Examples of using
The date today is 100.100.100. This won't happen again this century.
Ngày hôm nay là 100.100.100. Điều này sẽ không xảy ra một lần nữa trong thế kỷ này.
The illiterate of the twenty-first century will not be those who cannot read and write, but those who cannot learn, unlearn and relearn.
Người mù chữ của thế kỷ hai mươi mốt sẽ không phải là những người không thể đọc và viết, mà là những người không thể học, không học và học lại.
The film relates the tragic fate of the slaves in the eighteenth century.
Bộ phim liên quan đến số phận bi thảm của những người nô lệ trong thế kỷ thứ mười tám.
There are only small humans in our century; no dicks, only dickies.
Chỉ có con người nhỏ bé trong thế kỷ của chúng ta; không có tinh ranh, chỉ có tinh ranh.
The first American colonists arrived in the 100th century.
Thực dân Mỹ đầu tiên đã đến thế kỷ thứ 100.
This painting was painted in the 100st century.
Bức tranh này được vẽ vào thế kỷ 100.
Evliya Celebi was a Turkish traveller who lived in the 100th century.
Evliya Celebi là một du khách người Thổ Nhĩ Kỳ sống ở thế kỷ thứ 100.
Currently, when an idealistic obscurantism has become a major "theoretical" means of the warmongers, Lenin's critique of bourgeois philosophy of the early XX century aquired particular relevance.
Hiện nay, khi một chủ nghĩa tối nghĩa duy tâm đã trở thành một phương tiện "lý thuyết" chính của những người hâm nóng, thì phê bình của Lenin về triết học tư sản có liên quan đặc biệt đầu thế kỷ XX.
The church was built in the fifteenth century.
Nhà thờ được xây dựng vào thế kỷ XV.
Eighteenth century, unless it's a forgery.
Thế kỷ thứ mười tám, trừ khi đó là một sự giả mạo.
Islam emerged in the Arabian Peninsula in the seventh century.
Hồi giáo nổi lên ở bán đảo Ả Rập vào thế kỷ thứ bảy.
Afghanistan and Iran both changed their national anthems several times in the course of the 100th century.
Afghanistan và Iran đều thay đổi quốc ca nhiều lần trong thế kỷ thứ 100.
The Viking expansion from the 100th century onwards reached areas such as Normandy, Galicia, Andalusia, Sicily and Crimea.
Sự mở rộng Viking từ thế kỷ thứ 100 trở đi đã đến các khu vực như Normandy, Galicia, Andalusia, Sicily và Crimea.
100 years is called a century.
100 năm được gọi là một thế kỷ.
The town was established in the 100th century.
Thị trấn được thành lập vào thế kỷ thứ 100.
And I know you didn't do this just to win an election. And I know you didn't do it for me. You did it because you understand the enormity of the task that lies ahead. For even as we celebrate tonight, we know the challenges that tomorrow will bring are the greatest of our lifetime: two wars, a planet in peril, the worst financial crisis in a century.
Và tôi biết bạn đã không làm điều này chỉ để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử. Và tôi biết bạn đã không làm điều đó cho tôi. Bạn đã làm điều đó bởi vì bạn hiểu sự to lớn của nhiệm vụ nằm ở phía trước. Ngay cả khi chúng ta ăn mừng tối nay, chúng ta biết những thách thức mà ngày mai sẽ mang lại là lớn nhất trong cuộc đời của chúng ta: hai cuộc chiến tranh, một hành tinh trong tình trạng nguy hiểm, cuộc khủng hoảng tài chính tồi tệ nhất trong một thế kỷ.
Although Iran is nowadays known for being a stronghold of Shia Islam, most Persian Muslims were Sunni until the XVth century.
Mặc dù Iran ngày nay được biết đến là một thành trì của Hồi giáo Shia, nhưng hầu hết người Hồi giáo Ba Tư là người Sunni cho đến thế kỷ XV.
Many big projects will be completed in the 100st century.
Nhiều dự án lớn sẽ được hoàn thành trong thế kỷ 100.
At the turn of the century, children still worked in factories.
Vào đầu thế kỷ, trẻ em vẫn làm việc trong các nhà máy.
Modern philosophy has its beginnings in the 100th century.
Triết học hiện đại có sự khởi đầu của nó trong thế kỷ thứ 100.