Translation meaning & definition of the word "cell" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tế bào" sang tiếng Việt
Cell
[Tế bào]noun
1. Any small compartment
- "The cells of a honeycomb"
- synonym:
- cell
1. Bất kỳ ngăn nhỏ
- "Các tế bào của tổ ong"
- từ đồng nghĩa:
- tế bào
2. (biology) the basic structural and functional unit of all organisms
- They may exist as independent units of life (as in monads) or may form colonies or tissues as in higher plants and animals
- synonym:
- cell
2. (sinh học) đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của tất cả các sinh vật
- Chúng có thể tồn tại dưới dạng các đơn vị sống độc lập (như trong các đơn vị) hoặc có thể tạo thành các khuẩn lạc hoặc mô như ở thực vật và động vật bậc cao
- từ đồng nghĩa:
- tế bào
3. A device that delivers an electric current as the result of a chemical reaction
- synonym:
- cell ,
- electric cell
3. Một thiết bị cung cấp dòng điện là kết quả của phản ứng hóa học
- từ đồng nghĩa:
- tế bào ,
- tế bào điện
4. A small unit serving as part of or as the nucleus of a larger political movement
- synonym:
- cell ,
- cadre
4. Một đơn vị nhỏ đóng vai trò là một phần của hoặc là hạt nhân của một phong trào chính trị lớn hơn
- từ đồng nghĩa:
- tế bào ,
- cán bộ
5. A hand-held mobile radiotelephone for use in an area divided into small sections, each with its own short-range transmitter/receiver
- synonym:
- cellular telephone ,
- cellular phone ,
- cellphone ,
- cell ,
- mobile phone
5. Một điện thoại vô tuyến di động cầm tay để sử dụng trong một khu vực được chia thành các phần nhỏ, mỗi phần có bộ phát / thu tầm ngắn riêng
- từ đồng nghĩa:
- điện thoại di động ,
- tế bào
6. Small room in which a monk or nun lives
- synonym:
- cell ,
- cubicle
6. Căn phòng nhỏ trong đó một tu sĩ hoặc nữ tu sống
- từ đồng nghĩa:
- tế bào ,
- tủ
7. A room where a prisoner is kept
- synonym:
- cell ,
- jail cell ,
- prison cell
7. Một căn phòng nơi giam giữ tù nhân
- từ đồng nghĩa:
- tế bào ,
- tế bào tù ,
- nhà tù