Translation meaning & definition of the word "cautionary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thận trọng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cautionary
[Thận trọng]/kɔʃənɛri/
adjective
1. Warding off
- "The swastika...a very ancient prophylactic symbol occurring among all peoples"- victor schultze
- synonym:
- cautionary ,
- prophylactic
1. Tránh xa
- "Swastika ... một biểu tượng tiên tri rất cổ xưa xảy ra giữa tất cả các dân tộc" - victor schultze
- từ đồng nghĩa:
- thận trọng ,
- dự phòng
2. Serving to warn
- "Shook a monitory finger at him"
- "An exemplary jail sentence"
- synonym:
- admonitory ,
- cautionary ,
- exemplary ,
- monitory ,
- warning(a)
2. Phục vụ để cảnh báo
- "Lắc một ngón tay đơn điệu vào anh ta"
- "Một án tù mẫu mực"
- từ đồng nghĩa:
- khuyên răn ,
- thận trọng ,
- gương mẫu ,
- đơn ,
- cảnh báo (a)
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English