Translation meaning & definition of the word "caterpillar" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sâu bướm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Caterpillar
[Sâu bướm]/kætəpɪlər/
noun
1. A wormlike and often brightly colored and hairy or spiny larva of a butterfly or moth
- synonym:
- caterpillar
1. Một ấu trùng giống sâu và thường có màu sắc rực rỡ và lông hoặc gai của một con bướm hoặc bướm đêm
- từ đồng nghĩa:
- sâu bướm
2. A large tracked vehicle that is propelled by two endless metal belts
- Frequently used for moving earth in construction and farm work
- synonym:
- Caterpillar ,
- cat
2. Một chiếc xe lớn được theo dõi được đẩy bởi hai vành đai kim loại vô tận
- Thường được sử dụng để di chuyển trái đất trong xây dựng và công việc trang trại
- từ đồng nghĩa:
- Sâu bướm ,
- mèo
Examples of using
The caterpillar turned into a butterfly.
Con sâu bướm biến thành một con bướm.
A butterfly is a mature caterpillar.
Một con bướm là một con sâu bướm trưởng thành.
This caterpillar will become a beautiful butterfly.
Con sâu bướm này sẽ trở thành một con bướm xinh đẹp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English