Translation meaning & definition of the word "catastrophe" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thảm họa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Catastrophe
[Thảm họa]/kətæstrəfi/
noun
1. An event resulting in great loss and misfortune
- "The whole city was affected by the irremediable calamity"
- "The earthquake was a disaster"
- synonym:
- calamity ,
- catastrophe ,
- disaster ,
- tragedy ,
- cataclysm
1. Một sự kiện dẫn đến mất mát và bất hạnh lớn
- "Toàn thành phố bị ảnh hưởng bởi thiên tai không thể chối cãi"
- "Trận động đất là một thảm họa"
- từ đồng nghĩa:
- tai họa ,
- thảm họa ,
- bi kịch
2. A state of extreme (usually irremediable) ruin and misfortune
- "Lack of funds has resulted in a catastrophe for our school system"
- "His policies were a disaster"
- synonym:
- catastrophe ,
- disaster
2. Một tình trạng cực đoan (thường không thể chối cãi) hủy hoại và bất hạnh
- "Thiếu tiền đã dẫn đến một thảm họa cho hệ thống trường học của chúng tôi"
- "Chính sách của anh ấy là một thảm họa"
- từ đồng nghĩa:
- thảm họa
3. A sudden violent change in the earth's surface
- synonym:
- catastrophe ,
- cataclysm
3. Một sự thay đổi bạo lực đột ngột trên bề mặt trái đất
- từ đồng nghĩa:
- thảm họa
Examples of using
This is a catastrophe.
Đây là một thảm họa.
Few passengers survived the catastrophe.
Rất ít hành khách sống sót sau thảm họa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English