Translation meaning & definition of the word "catapult" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "catapult" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Catapult
[Máy phóng]/kætəpəlt/
noun
1. A plaything consisting of a y-shaped stick with elastic between the arms
- Used to propel small stones
- synonym:
- slingshot ,
- sling ,
- catapult
1. Một đồ chơi bao gồm một thanh hình chữ y có độ đàn hồi giữa các cánh tay
- Dùng để đẩy đá nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- súng cao su ,
- trượt ,
- máy phóng
2. A device that launches aircraft from a warship
- synonym:
- catapult ,
- launcher
2. Một thiết bị phóng máy bay từ tàu chiến
- từ đồng nghĩa:
- máy phóng ,
- bệ phóng
3. An engine that provided medieval artillery used during sieges
- A heavy war engine for hurling large stones and other missiles
- synonym:
- catapult ,
- arbalest ,
- arbalist ,
- ballista ,
- bricole ,
- mangonel ,
- onager ,
- trebuchet ,
- trebucket
3. Một động cơ cung cấp pháo binh thời trung cổ được sử dụng trong các cuộc bao vây
- Một động cơ chiến tranh hạng nặng để ném đá lớn và các tên lửa khác
- từ đồng nghĩa:
- máy phóng ,
- arbalest ,
- arbalist ,
- ballista ,
- bricole ,
- mangonel ,
- onager ,
- trebuchet ,
- trebucket
verb
1. Shoot forth or launch, as if from a catapult
- "The enemy catapulted rocks towards the fort"
- synonym:
- catapult
1. Bắn ra hoặc phóng, như thể từ máy phóng
- "Kẻ thù phóng đá về phía pháo đài"
- từ đồng nghĩa:
- máy phóng
2. Hurl as if with a sling
- synonym:
- sling ,
- catapult
2. Vội vã như thể với một cái địu
- từ đồng nghĩa:
- trượt ,
- máy phóng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English