Translation meaning & definition of the word "cart" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cart" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cart
[Giỏ hàng]/kɑrt/
noun
1. A heavy open wagon usually having two wheels and drawn by an animal
- synonym:
- cart
1. Một toa xe mở nặng thường có hai bánh xe và được vẽ bởi một con vật
- từ đồng nghĩa:
- xe đẩy
2. Wheeled vehicle that can be pushed by a person
- May have one or two or four wheels
- "He used a handcart to carry the rocks away"
- "Their pushcart was piled high with groceries"
- synonym:
- handcart ,
- pushcart ,
- cart ,
- go-cart
2. Xe có bánh xe có thể được đẩy bởi một người
- Có thể có một hoặc hai hoặc bốn bánh xe
- "Anh ấy đã sử dụng một chiếc xe tay để mang đá đi"
- "Bánh xe đẩy của họ được chất đống cao với các cửa hàng tạp hóa"
- từ đồng nghĩa:
- xe tay ga ,
- xe đẩy
verb
1. Draw slowly or heavily
- "Haul stones"
- "Haul nets"
- synonym:
- haul ,
- hale ,
- cart ,
- drag
1. Vẽ chậm hoặc nặng
- "Haul đá"
- "Lưới đường"
- từ đồng nghĩa:
- đường ,
- hale ,
- xe đẩy ,
- kéo
2. Transport something in a cart
- synonym:
- cart
2. Vận chuyển một cái gì đó trong một chiếc xe đẩy
- từ đồng nghĩa:
- xe đẩy
Examples of using
I need a cart with two oxen.
Tôi cần một chiếc xe đẩy với hai con bò.
A cart with four horses is not able to overtake the human tongue.
Một chiếc xe đẩy có bốn con ngựa không thể vượt qua lưỡi người.
Some say society should be corrected first, but that is to put the cart before the horse.
Một số người nói rằng xã hội nên được sửa chữa trước, nhưng đó là đặt xe trước ngựa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English