Translation meaning & definition of the word "carry" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mang" sang tiếng Việt
Carry
[Mang theo]noun
1. The act of carrying something
- synonym:
- carry
1. Hành động mang một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- mang
verb
1. Move while supporting, either in a vehicle or in one's hands or on one's body
- "You must carry your camping gear"
- "Carry the suitcases to the car"
- "This train is carrying nuclear waste"
- "These pipes carry waste water into the river"
- synonym:
- transport ,
- carry
1. Di chuyển trong khi hỗ trợ, trong xe hoặc trong tay hoặc trên cơ thể của một người
- "Bạn phải mang theo dụng cụ cắm trại của bạn"
- "Mang vali ra xe"
- "Chuyến tàu này đang chở chất thải hạt nhân"
- "Những đường ống này mang nước thải xuống sông"
- từ đồng nghĩa:
- vận chuyển ,
- mang
2. Have with oneself
- Have on one's person
- "She always takes an umbrella"
- "I always carry money"
- "She packs a gun when she goes into the mountains"
- synonym:
- carry ,
- pack ,
- take
2. Có với chính mình
- Có một người
- "Cô ấy luôn lấy một chiếc ô"
- "Tôi luôn mang theo tiền"
- "Cô ấy đóng một khẩu súng khi đi vào núi"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- gói ,
- lấy
3. Transmit or serve as the medium for transmission
- "Sound carries well over water"
- "The airwaves carry the sound"
- "Many metals conduct heat"
- synonym:
- impart ,
- conduct ,
- transmit ,
- convey ,
- carry ,
- channel
3. Truyền hoặc phục vụ như là phương tiện để truyền
- "Âm thanh mang tốt trên mặt nước"
- "Sóng phát thanh mang âm thanh"
- "Nhiều kim loại dẫn nhiệt"
- từ đồng nghĩa:
- truyền đạt ,
- tiến hành ,
- truyền ,
- truyền tải ,
- mang ,
- kênh
4. Serve as a means for expressing something
- "The painting of mary carries motherly love"
- "His voice carried a lot of anger"
- synonym:
- carry ,
- convey ,
- express
4. Phục vụ như một phương tiện để thể hiện một cái gì đó
- "Bức tranh của mary mang tình yêu mẹ"
- "Giọng anh ấy mang rất nhiều sự tức giận"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- truyền tải ,
- thể hiện
5. Bear or be able to bear the weight, pressure,or responsibility of
- "His efforts carried the entire project"
- "How many credits is this student carrying?"
- "We carry a very large mortgage"
- synonym:
- carry
5. Chịu hoặc có thể chịu được trọng lượng, áp lực hoặc trách nhiệm của
- "Những nỗ lực của anh ấy đã thực hiện toàn bộ dự án"
- "Học sinh này mang bao nhiêu tín chỉ?"
- "Chúng tôi mang một khoản thế chấp rất lớn"
- từ đồng nghĩa:
- mang
6. Support or hold in a certain manner
- "She holds her head high"
- "He carried himself upright"
- synonym:
- hold ,
- carry ,
- bear
6. Hỗ trợ hoặc giữ một cách nhất định
- "Cô ấy ngẩng cao đầu"
- "Anh ấy tự đứng thẳng"
- từ đồng nghĩa:
- giữ ,
- mang ,
- chịu
7. Contain or hold
- Have within
- "The jar carries wine"
- "The canteen holds fresh water"
- "This can contains water"
- synonym:
- hold ,
- bear ,
- carry ,
- contain
7. Chứa hoặc giữ
- Có bên trong
- "Bình mang rượu"
- "Căng tin giữ nước ngọt"
- "Điều này có thể chứa nước"
- từ đồng nghĩa:
- giữ ,
- chịu ,
- mang ,
- chứa
8. Extend to a certain degree
- "Carry too far"
- "She carries her ideas to the extreme"
- synonym:
- carry
8. Mở rộng đến một mức độ nhất định
- "Mang quá xa"
- "Cô ấy mang ý tưởng của mình đến cùng cực"
- từ đồng nghĩa:
- mang
9. Continue or extend
- "The civil war carried into the neighboring province"
- "The disease extended into the remote mountain provinces"
- synonym:
- carry ,
- extend
9. Tiếp tục hoặc mở rộng
- "Cuộc nội chiến tiến vào tỉnh láng giềng"
- "Bệnh kéo dài đến các tỉnh miền núi xa xôi"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- mở rộng
10. Be necessarily associated with or result in or involve
- "This crime carries a penalty of five years in prison"
- synonym:
- carry
10. Nhất thiết phải được liên kết với hoặc kết quả trong hoặc liên quan
- "Tội phạm này mang hình phạt năm năm tù"
- từ đồng nghĩa:
- mang
11. Win in an election
- "The senator carried his home state"
- synonym:
- carry
11. Giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử
- "Thượng nghị sĩ mang nhà nước của mình"
- từ đồng nghĩa:
- mang
12. Include, as on a list
- "How many people are carried on the payroll?"
- synonym:
- carry
12. Bao gồm, như trong danh sách
- "Có bao nhiêu người được thực hiện trong biên chế?"
- từ đồng nghĩa:
- mang
13. Behave in a certain manner
- "She carried herself well"
- "He bore himself with dignity"
- "They conducted themselves well during these difficult times"
- synonym:
- behave ,
- acquit ,
- bear ,
- deport ,
- conduct ,
- comport ,
- carry
13. Cư xử theo một cách nhất định
- "Cô ấy mang mình tốt"
- "Anh ấy tự chịu đựng nhân phẩm"
- "Họ đã tiến hành tốt trong những thời điểm khó khăn này"
- từ đồng nghĩa:
- cư xử ,
- tha bổng ,
- chịu ,
- trục xuất ,
- tiến hành ,
- đồng chí ,
- mang
14. Have on hand
- "Do you carry kerosene heaters?"
- synonym:
- stock ,
- carry ,
- stockpile
14. Có trong tay
- "Bạn có mang theo máy sưởi dầu hỏa?"
- từ đồng nghĩa:
- cổ phiếu ,
- mang ,
- kho dự trữ
15. Include as the content
- Broadcast or publicize
- "We ran the ad three times"
- "This paper carries a restaurant review"
- "All major networks carried the press conference"
- synonym:
- carry ,
- run
15. Bao gồm nội dung
- Phát sóng hoặc công khai
- "Chúng tôi đã chạy quảng cáo ba lần"
- "Bài báo này mang một đánh giá nhà hàng"
- "Tất cả các mạng lớn đã thực hiện cuộc họp báo"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- chạy
16. Propel, "carry the ball"
- "Dribble the ball"
- synonym:
- dribble ,
- carry
16. Propel, "mang bóng"
- "Lê bóng"
- từ đồng nghĩa:
- rê bóng ,
- mang
17. Pass on a communication
- "The news was carried to every village in the province"
- synonym:
- carry
17. Truyền đạt
- "Tin tức được mang đến mọi ngôi làng trong tỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- mang
18. Have as an inherent or characteristic feature or have as a consequence
- "This new washer carries a two year guarantee"
- "The loan carries a high interest rate"
- "This undertaking carries many dangers"
- "She carries her mother's genes"
- "These bonds carry warrants"
- "The restaurant carries an unusual name"
- synonym:
- carry
18. Có một tính năng vốn có hoặc đặc trưng hoặc có hậu quả
- "Máy giặt mới này mang bảo hành hai năm"
- "Khoản vay có lãi suất cao"
- "Cam kết này mang nhiều nguy hiểm"
- "Cô ấy mang gen của mẹ mình"
- "Những trái phiếu này mang chứng quyền"
- "Nhà hàng mang một cái tên khác thường"
- từ đồng nghĩa:
- mang
19. Be conveyed over a certain distance
- "Her voice carries very well in this big opera house"
- synonym:
- carry
19. Được truyền đạt qua một khoảng cách nhất định
- "Giọng nói của cô ấy rất hay trong nhà hát lớn này"
- từ đồng nghĩa:
- mang
20. Keep up with financial support
- "The federal government carried the province for many years"
- synonym:
- carry
20. Theo kịp hỗ trợ tài chính
- "Chính phủ liên bang đã mang tỉnh trong nhiều năm"
- từ đồng nghĩa:
- mang
21. Have or possess something abstract
- "I carry her image in my mind's eye"
- "I will carry the secret to my grave"
- "I carry these thoughts in the back of my head"
- "I carry a lot of life insurance"
- synonym:
- carry
21. Có hoặc sở hữu một cái gì đó trừu tượng
- "Tôi mang hình ảnh của cô ấy trong mắt tôi"
- "Tôi sẽ mang bí mật đến mộ của tôi"
- "Tôi mang những suy nghĩ này ở phía sau đầu"
- "Tôi mang rất nhiều bảo hiểm nhân thọ"
- từ đồng nghĩa:
- mang
22. Be equipped with (a mast or sail)
- "This boat can only carry a small sail"
- synonym:
- carry
22. Được trang bị (một cột buồm hoặc cánh buồm)
- "Chiếc thuyền này chỉ có thể mang một cánh buồm nhỏ"
- từ đồng nghĩa:
- mang
23. Win approval or support for
- "Carry all before one"
- "His speech did not sway the voters"
- synonym:
- carry ,
- persuade ,
- sway
23. Giành được sự chấp thuận hoặc hỗ trợ cho
- "Mang tất cả trước một"
- "Bài phát biểu của ông không làm ảnh hưởng đến cử tri"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- thuyết phục ,
- lắc lư
24. Compensate for a weaker partner or member by one's own performance
- "I resent having to carry her all the time"
- synonym:
- carry
24. Bù đắp cho một đối tác hoặc thành viên yếu hơn bằng hiệu suất của chính mình
- "Tôi bực bội khi phải bế cô ấy mọi lúc"
- từ đồng nghĩa:
- mang
25. Take further or advance
- "Carry a cause"
- synonym:
- carry
25. Tiến xa hơn hoặc tiến lên
- "Mang một nguyên nhân"
- từ đồng nghĩa:
- mang
26. Have on the surface or on the skin
- "Carry scars"
- synonym:
- carry
26. Có trên bề mặt hoặc trên da
- "Châm sẹo"
- từ đồng nghĩa:
- mang
27. Capture after a fight
- "The troops carried the town after a brief fight"
- synonym:
- carry
27. Bị bắt sau một cuộc chiến
- "Quân đội đã mang thị trấn sau một cuộc chiến ngắn"
- từ đồng nghĩa:
- mang
28. Transfer (entries) from one account book to another
- synonym:
- post ,
- carry
28. Chuyển (mục nhập) từ sổ tài khoản này sang sổ khác
- từ đồng nghĩa:
- bài ,
- mang
29. Transfer (a number, cipher, or remainder) to the next column or unit's place before or after, in addition or multiplication
- "Put down 5 and carry 2"
- synonym:
- carry
29. Chuyển (một số, mật mã hoặc phần còn lại) sang cột hoặc đơn vị tiếp theo trước hoặc sau, ngoài ra hoặc nhân
- "Đặt xuống 5 và mang 2"
- từ đồng nghĩa:
- mang
30. Pursue a line of scent or be a bearer
- "The dog was taught to fetch and carry"
- synonym:
- carry
30. Theo đuổi một dòng mùi hương hoặc là một người mang
- "Con chó được dạy để lấy và mang theo"
- từ đồng nghĩa:
- mang
31. Bear (a crop)
- "This land does not carry olives"
- synonym:
- carry
31. Chịu (một vụ mùa)
- "Vùng đất này không mang ô liu"
- từ đồng nghĩa:
- mang
32. Propel or give impetus to
- "The sudden gust of air propelled the ball to the other side of the fence"
- synonym:
- carry
32. Đẩy hoặc tạo động lực để
- "Nòng khí bất chợt đẩy bóng sang phía bên kia của hàng rào"
- từ đồng nghĩa:
- mang
33. Drink alcohol without showing ill effects
- "He can hold his liquor"
- "He had drunk more than he could carry"
- synonym:
- carry ,
- hold
33. Uống rượu mà không có tác dụng xấu
- "Anh ta có thể giữ rượu của mình"
- "Anh ấy đã uống nhiều hơn anh ấy có thể mang theo"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- giữ
34. Be able to feed
- "This land will carry ten cows to the acre"
- synonym:
- carry
34. Có thể cho ăn
- "Vùng đất này sẽ mang mười con bò đến mẫu đất"
- từ đồng nghĩa:
- mang
35. Have a certain range
- "This rifle carries for 3,000 feet"
- synonym:
- carry
35. Có một phạm vi nhất định
- "Súng trường này mang trong 3.000 feet"
- từ đồng nghĩa:
- mang
36. Cover a certain distance or advance beyond
- "The drive carried to the green"
- synonym:
- carry
36. Bao gồm một khoảng cách nhất định hoặc vượt ra ngoài
- "Ổ đĩa mang đến màu xanh lá cây"
- từ đồng nghĩa:
- mang
37. Secure the passage or adoption (of bills and motions)
- "The motion carried easily"
- synonym:
- carry
37. Bảo đảm thông qua hoặc thông qua (của các hóa đơn và chuyển động)
- "Chuyển động dễ dàng mang theo"
- từ đồng nghĩa:
- mang
38. Be successful in
- "She lost the game but carried the match"
- synonym:
- carry
38. Thành công trong
- "Cô ấy thua trò chơi nhưng mang theo trận đấu"
- từ đồng nghĩa:
- mang
39. Sing or play against other voices or parts
- "He cannot carry a tune"
- synonym:
- carry
39. Hát hoặc chơi với các giọng nói hoặc phần khác
- "Anh ấy không thể mang một giai điệu"
- từ đồng nghĩa:
- mang
40. Be pregnant with
- "She is bearing his child"
- "The are expecting another child in january"
- "I am carrying his child"
- synonym:
- have a bun in the oven ,
- bear ,
- carry ,
- gestate ,
- expect
40. Có thai
- "Cô ấy đang sinh con"
- "Họ đang mong đợi một đứa trẻ khác vào tháng giêng"
- "Tôi đang bế con của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- có một cái bánh trong lò ,
- chịu ,
- mang ,
- cử chỉ ,
- mong đợi