Can you please help me carry my bags?
Bạn có thể vui lòng giúp tôi mang túi của tôi?
Though we travel the world over to find the beautiful, we must carry it with us or we find it not.
Mặc dù chúng ta đi khắp thế giới để tìm thấy cái đẹp, nhưng chúng ta phải mang nó theo bên mình nếu không chúng ta sẽ không tìm thấy nó.
Green plants carry out photosynthesis.
Cây xanh thực hiện quá trình quang hợp.
Do all plants carry out photosynthesis?
Có phải tất cả thực vật đều thực hiện quá trình quang hợp?
I can't carry this stone.
Tôi không thể mang hòn đá này.
How much insurance do you carry on your house?
Bao nhiêu bảo hiểm bạn thực hiện trên ngôi nhà của bạn?
“I can bring my laptop for you to copy it.” “Oh, don’t bother, no need to carry it around, I’d rather give you a memory stick later.”
“Tôi có thể mang theo máy tính xách tay của mình để bạn sao chép.” “Ồ, đừng bận tâm, không cần mang theo, tôi thà đưa cho bạn một thẻ nhớ sau này.”
I'll carry this.
Tôi sẽ mang cái này.
Books are the bees that carry pollen from one mind to another.
Sách là những con ong mang phấn hoa từ tâm trí này sang tâm trí khác.
She is strong enough to carry the suitcase.
Cô ấy đủ mạnh mẽ để mang vali.
She's mature enough to carry a child.
Cô ấy đủ trưởng thành để bế một đứa trẻ.
I always carry it in my pocket.
Tôi luôn mang nó trong túi.
I can't carry this suitcase by myself.
Tôi không thể tự mình mang chiếc vali này được.
How many missiles can this aircraft carry?
Máy bay này có thể mang theo bao nhiêu tên lửa?
Many tried to carry out the deed of the intrepid mountaineer.
Nhiều người đã cố gắng thực hiện hành động của người leo núi dũng cảm.
Does Tom always carry a gun?
Tom có luôn mang theo súng không?
Builders, like my cousin, often have to carry heavy materials to site.
Các nhà xây dựng, giống như anh họ của tôi, thường phải mang vật liệu nặng đến công trường.
Tom got Mary to carry his suitcase.
Tom bảo Mary xách vali cho anh ấy.