Translation meaning & definition of the word "carrot" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cà rốt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Carrot
[Cà rốt]/kærət/
noun
1. Deep orange edible root of the cultivated carrot plant
- synonym:
- carrot
1. Rễ ăn sâu màu cam của cây cà rốt trồng
- từ đồng nghĩa:
- cà rốt
2. Perennial plant widely cultivated as an annual in many varieties for its long conical orange edible roots
- Temperate and tropical regions
- synonym:
- carrot ,
- cultivated carrot ,
- Daucus carota sativa
2. Cây lâu năm được trồng rộng rãi như một loại hàng năm trong nhiều giống cho rễ ăn được hình nón dài màu cam
- Vùng ôn đới và nhiệt đới
- từ đồng nghĩa:
- cà rốt ,
- trồng cà rốt ,
- Daucus carota sativa
3. Orange root
- Important source of carotene
- synonym:
- carrot
3. Rễ cam
- Nguồn carotene quan trọng
- từ đồng nghĩa:
- cà rốt
4. Promise of reward as in "carrot and stick"
- "Used the carrot of subsidized housing for the workers to get their vote"
- synonym:
- carrot
4. Lời hứa về phần thưởng như trong "củ cà rốt và cây gậy"
- "Đã sử dụng cà rốt của nhà ở được trợ cấp cho công nhân để lấy phiếu bầu của họ"
- từ đồng nghĩa:
- cà rốt
Examples of using
No, a carrot is not so important enough that it needs an exclamation mark after it.
Không, một củ cà rốt không đủ quan trọng đến mức nó cần một dấu chấm than sau nó.
The hare stole a carrot from the garden.
Con thỏ đã lấy trộm một củ cà rốt từ vườn.
Have you ever drunk carrot juice?
Bạn đã bao giờ uống nước ép cà rốt?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English