Translation meaning & definition of the word "carrier" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người mang" sang tiếng Việt
Carrier
[Người vận chuyển]noun
1. Someone whose employment involves carrying something
- "The bonds were transmitted by carrier"
- synonym:
- carrier ,
- bearer ,
- toter
1. Ai đó có việc làm liên quan đến việc mang một cái gì đó
- "Trái phiếu được truyền bởi nhà mạng"
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển ,
- người mang ,
- toter
2. A self-propelled wheeled vehicle designed specifically to carry something
- "Refrigerated carriers have revolutionized the grocery business"
- synonym:
- carrier
2. Một chiếc xe có bánh xe tự hành được thiết kế đặc biệt để mang theo một cái gì đó
- "Các hãng vận tải lạnh đã cách mạng hóa việc kinh doanh tạp hóa"
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển
3. A large warship that carries planes and has a long flat deck for takeoffs and landings
- synonym:
- aircraft carrier ,
- carrier ,
- flattop ,
- attack aircraft carrier
3. Một tàu chiến lớn chở máy bay và có một sàn phẳng dài để cất cánh và hạ cánh
- từ đồng nghĩa:
- hàng không mẫu hạm ,
- người vận chuyển ,
- phẳng ,
- tàu sân bay tấn công
4. An inactive substance that is a vehicle for a radioactive tracer of the same substance and that assists in its recovery after some chemical reaction
- synonym:
- carrier
4. Một chất không hoạt động là phương tiện cho chất đánh dấu phóng xạ của cùng một chất và hỗ trợ phục hồi sau một số phản ứng hóa học
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển
5. A person or firm in the business of transporting people or goods or messages
- synonym:
- carrier ,
- common carrier
5. Một người hoặc công ty trong kinh doanh vận chuyển người hoặc hàng hóa hoặc tin nhắn
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển ,
- người vận chuyển chung
6. A radio wave that can be modulated in order to transmit a signal
- synonym:
- carrier wave ,
- carrier
6. Một sóng vô tuyến có thể được điều chế để truyền tín hiệu
- từ đồng nghĩa:
- sóng mang ,
- người vận chuyển
7. A man who delivers the mail
- synonym:
- mailman ,
- postman ,
- mail carrier ,
- letter carrier ,
- carrier
7. Một người đàn ông gửi thư
- từ đồng nghĩa:
- người đưa thư ,
- người vận chuyển thư ,
- người vận chuyển
8. A boy who delivers newspapers
- synonym:
- carrier ,
- newsboy
8. Một cậu bé giao báo
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển ,
- người bán báo
9. (medicine) a person (or animal) who has some pathogen to which he is immune but who can pass it on to others
- synonym:
- carrier ,
- immune carrier
9. (thuốc) một người (hoặc động vật) có một số mầm bệnh mà anh ta miễn dịch nhưng có thể truyền nó cho người khác
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển ,
- người vận chuyển miễn dịch
10. A rack attached to a vehicle
- For carrying luggage or skis or the like
- synonym:
- carrier
10. Giá đỡ gắn vào xe
- Để mang hành lý hoặc ván trượt hoặc tương tự
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển
11. (genetics) an organism that possesses a recessive gene whose effect is masked by a dominant allele
- The associated trait is not apparent but can be passed on to offspring
- synonym:
- carrier
11. (di truyền học) một sinh vật sở hữu một gen lặn có tác dụng bị che bởi một alen trội
- Đặc điểm liên quan không rõ ràng nhưng có thể được truyền lại cho con cái
- từ đồng nghĩa:
- người vận chuyển