Translation meaning & definition of the word "carelessly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bất cẩn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Carelessly
[Bất cẩn]/kɛrləsli/
adverb
1. Without care or concern
- "Carelessly raised the children's hopes without thinking of their possible disappointment"
- synonym:
- carelessly ,
- heedlessly
1. Không quan tâm hay quan tâm
- "Bất cẩn nuôi hy vọng của trẻ em mà không nghĩ đến sự thất vọng có thể có của chúng"
- từ đồng nghĩa:
- bất cẩn ,
- không chú ý
2. Without caution or prudence
- "One unfortunately sees historic features carelessly lost when estates fall into unsympathetic hands"
- synonym:
- incautiously ,
- carelessly
2. Không thận trọng hay thận trọng
- "Một người không may nhìn thấy các đặc điểm lịch sử bị mất một cách bất cẩn khi các bất động sản rơi vào tay không thông cảm"
- từ đồng nghĩa:
- vô tư ,
- bất cẩn
3. In a rakish manner
- "She wore her hat rakishly at an angle"
- synonym:
- rakishly ,
- raffishly ,
- carelessly
3. Theo cách thức
- "Cô ấy đội chiếc mũ của mình một cách khéo léo ở một góc"
- từ đồng nghĩa:
- vui vẻ ,
- một cách tàn nhẫn ,
- bất cẩn
Examples of using
If you carelessly ask, "got a boyfriend?" she'll be put on her guard and say, "why do you ask?"
Nếu bạn bất cẩn hỏi, "có bạn trai?" cô ấy sẽ cảnh giác và nói, "tại sao bạn hỏi?"
I carelessly allowed the door to stand open.
Tôi bất cẩn cho phép cánh cửa mở.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English