Translation meaning & definition of the word "caravan" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "caravan" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Caravan
[Đoàn lữ hành]/kærəvæn/
noun
1. A procession (of wagons or mules or camels) traveling together in single file
- "We were part of a caravan of almost a thousand camels"
- "They joined the wagon train for safety"
- synonym:
- caravan ,
- train ,
- wagon train
1. Một đám rước (của toa xe hoặc con la hoặc lạc đà) đi cùng nhau trong một tập tin
- "Chúng tôi là một phần của một đoàn lữ hành gần một ngàn con lạc đà"
- "Họ tham gia đoàn xe ngựa vì sự an toàn"
- từ đồng nghĩa:
- đoàn lữ hành ,
- tàu hỏa ,
- xe lửa
2. A camper equipped with living quarters
- synonym:
- van ,
- caravan
2. Một người cắm trại được trang bị khu nhà ở
- từ đồng nghĩa:
- van ,
- đoàn lữ hành
verb
1. Travel in a caravan
- synonym:
- caravan
1. Đi du lịch trong một đoàn lữ hành
- từ đồng nghĩa:
- đoàn lữ hành
Examples of using
Dogs bark when the caravan passes by.
Chó sủa khi đoàn lữ hành đi ngang qua.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English