Translation meaning & definition of the word "canteen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "canteen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Canteen
[Căng tin]/kæntin/
noun
1. A flask for carrying water
- Used by soldiers or travelers
- synonym:
- canteen
1. Một bình để mang nước
- Được sử dụng bởi binh lính hoặc khách du lịch
- từ đồng nghĩa:
- căng tin
2. Sells food and personal items to personnel at an institution or school or camp etc.
- synonym:
- canteen
2. Bán thực phẩm và vật dụng cá nhân cho nhân viên tại một tổ chức hoặc trường học hoặc trại, vv.
- từ đồng nghĩa:
- căng tin
3. A restaurant outside
- Often for soldiers or policemen
- synonym:
- canteen ,
- mobile canteen
3. Một nhà hàng bên ngoài
- Thường dành cho binh lính hoặc cảnh sát
- từ đồng nghĩa:
- căng tin ,
- căng tin di động
4. A recreation room in an institution
- synonym:
- canteen
4. Một phòng giải trí trong một tổ chức
- từ đồng nghĩa:
- căng tin
5. Restaurant in a factory
- Where workers can eat
- synonym:
- canteen
5. Nhà hàng trong một nhà máy
- Nơi công nhân có thể ăn
- từ đồng nghĩa:
- căng tin
Examples of using
The food at the canteen isn’t very good, and the menu contains mostly unhealthy foods, too salted or sweetened.
Thực phẩm tại căng tin rất tốt, và thực đơn chứa hầu hết các loại thực phẩm không lành mạnh, quá mặn hoặc ngọt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English