Translation meaning & definition of the word "cane" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cane" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cane
[Mía]/ken/
noun
1. A stick that people can lean on to help them walk
- synonym:
- cane
1. Một cây gậy mà mọi người có thể dựa vào để giúp họ đi bộ
- từ đồng nghĩa:
- mía
2. A strong slender often flexible stem as of bamboos, reeds, rattans, or sugar cane
- synonym:
- cane
2. Một thân cây mảnh khảnh mạnh mẽ thường linh hoạt như tre, sậy, rattans hoặc mía
- từ đồng nghĩa:
- mía
3. A stiff switch used to hit students as punishment
- synonym:
- cane
3. Một công tắc cứng được sử dụng để đánh học sinh như hình phạt
- từ đồng nghĩa:
- mía
verb
1. Beat with a cane
- synonym:
- cane ,
- flog ,
- lambaste ,
- lambast
1. Đánh bằng gậy
- từ đồng nghĩa:
- mía ,
- flog ,
- thịt cừu
Examples of using
The grandfather asked the boy to bring him his cane.
Ông nội yêu cầu cậu bé mang gậy cho mình.
Is sugar cane a fruit or a vegetable?
Cây mía là trái cây hay rau?
A little, old woman foiled the robbery by whacking the thief on the head with her cane.
Một người phụ nữ nhỏ bé đã phá vỡ vụ cướp bằng cách đánh vào đầu tên trộm bằng gậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English