Translation meaning & definition of the word "canal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kênh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Canal
[Kênh đào]/kənæl/
noun
1. (astronomy) an indistinct surface feature of mars once thought to be a system of channels
- They are now believed to be an optical illusion
- synonym:
- canal
1. (thiên văn học) một đặc điểm bề mặt không rõ ràng của sao hỏa từng được cho là một hệ thống các kênh
- Bây giờ chúng được cho là ảo ảnh quang học
- từ đồng nghĩa:
- kênh
2. A bodily passage or tube lined with epithelial cells and conveying a secretion or other substance
- "The tear duct was obstructed"
- "The alimentary canal"
- "Poison is released through a channel in the snake's fangs"
- synonym:
- duct ,
- epithelial duct ,
- canal ,
- channel
2. Một lối đi cơ thể hoặc ống được lót bằng các tế bào biểu mô và truyền một chất tiết hoặc chất khác
- "Ống xé bị tắc nghẽn"
- "Kênh nguyên thủy"
- "Chất độc được giải phóng thông qua một kênh trong răng nanh của rắn"
- từ đồng nghĩa:
- ống dẫn ,
- ống biểu mô ,
- kênh
3. Long and narrow strip of water made for boats or for irrigation
- synonym:
- canal
3. Dải nước dài và hẹp làm cho thuyền hoặc để tưới
- từ đồng nghĩa:
- kênh
verb
1. Provide (a city) with a canal
- synonym:
- canal ,
- canalize ,
- canalise
1. Cung cấp (một thành phố) với một kênh đào
- từ đồng nghĩa:
- kênh ,
- kênh đào
Examples of using
The ear canal sends sound waves to the eardrum.
Các ống tai gửi sóng âm đến màng nhĩ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English