Translation meaning & definition of the word "camera" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "máy ảnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Camera
[Camera]/kæmərə/
noun
1. Equipment for taking photographs (usually consisting of a lightproof box with a lens at one end and light-sensitive film at the other)
- synonym:
- camera ,
- photographic camera
1. Thiết bị chụp ảnh (thường bao gồm hộp chống sáng có ống kính ở một đầu và màng nhạy sáng ở đầu kia)
- từ đồng nghĩa:
- máy ảnh
2. Television equipment consisting of a lens system that focuses an image on a photosensitive mosaic that is scanned by an electron beam
- synonym:
- television camera ,
- tv camera ,
- camera
2. Thiết bị truyền hình bao gồm một hệ thống ống kính tập trung hình ảnh vào bức tranh khảm nhạy sáng được quét bởi chùm tia điện tử
- từ đồng nghĩa:
- máy quay truyền hình ,
- máy quay phim ,
- máy ảnh
Examples of using
I can't remove the photos from the camera!
Tôi không thể xóa ảnh khỏi máy ảnh!
Don't forget to take along the camera.
Đừng quên mang theo máy ảnh.
Get the camera.
Lấy máy ảnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English