Translation meaning & definition of the word "camel" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "lạc đà" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Camel
[Lạc đà]/kæməl/
noun
1. Cud-chewing mammal used as a draft or saddle animal in desert regions
- synonym:
- camel
1. Động vật có vú nhai được sử dụng làm động vật nháp hoặc yên ngựa ở vùng sa mạc
- từ đồng nghĩa:
- lạc đà
Examples of using
The camel can go a long time without water and food.
Lạc đà có thể đi một thời gian dài mà không có nước và thức ăn.
This brush is made from camel hair.
Bàn chải này được làm từ lông lạc đà.
In the country of the Tuaregs, people drink camel milk.
Ở đất nước Tuaress, người ta uống sữa lạc đà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English