Translation meaning & definition of the word "cake" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "bánh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cake
[Bánh]/kek/
noun
1. A block of solid substance (such as soap or wax)
- "A bar of chocolate"
- synonym:
- cake ,
- bar
1. Một khối chất rắn (như xà phòng hoặc sáp)
- "Một thanh sô cô la"
- từ đồng nghĩa:
- bánh ,
- quán bar
2. Small flat mass of chopped food
- synonym:
- patty ,
- cake
2. Khối lượng nhỏ của thức ăn xắt nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- patty ,
- bánh
3. Baked goods made from or based on a mixture of flour, sugar, eggs, and fat
- synonym:
- cake
3. Đồ nướng làm từ hoặc dựa trên hỗn hợp bột, đường, trứng và chất béo
- từ đồng nghĩa:
- bánh
verb
1. Form a coat over
- "Dirt had coated her face"
- synonym:
- coat ,
- cake
1. Tạo thành một chiếc áo khoác
- "Bụi bẩn đã phủ lên mặt cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- áo khoác ,
- bánh
Examples of using
I saw the cake you made.
Tôi thấy chiếc bánh bạn làm.
I have a tip that will make every cake successful.
Tôi có một mẹo sẽ làm cho mọi chiếc bánh thành công.
My cake didn't rise.
Bánh của tôi không tăng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English