Translation meaning & definition of the word "cage" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "lồng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cage
[Lồng]/keʤ/
noun
1. An enclosure made or wire or metal bars in which birds or animals can be kept
- synonym:
- cage ,
- coop
1. Một vỏ bọc được làm hoặc dây hoặc thanh kim loại trong đó chim hoặc động vật có thể được giữ
- từ đồng nghĩa:
- lồng ,
- chuồng
2. Something that restricts freedom as a cage restricts movement
- synonym:
- cage
2. Một cái gì đó hạn chế tự do như một cái lồng hạn chế chuyển động
- từ đồng nghĩa:
- lồng
3. United states composer of avant-garde music (1912-1992)
- synonym:
- Cage ,
- John Cage ,
- John Milton Cage Jr.
3. Nhà soạn nhạc hoa kỳ của âm nhạc tiên phong (1912-1992)
- từ đồng nghĩa:
- Lồng ,
- Lồng John ,
- John Milton Lồng Jr.
4. The net that is the goal in ice hockey
- synonym:
- cage
4. Lưới là mục tiêu trong khúc côn cầu trên băng
- từ đồng nghĩa:
- lồng
5. A movable screen placed behind home base to catch balls during batting practice
- synonym:
- batting cage ,
- cage
5. Một màn hình di động được đặt phía sau căn cứ nhà để bắt bóng trong khi luyện tập đánh bóng
- từ đồng nghĩa:
- lồng đánh bóng ,
- lồng
verb
1. Confine in a cage
- "The animal was caged"
- synonym:
- cage ,
- cage in
1. Nhốt trong lồng
- "Con vật bị nhốt"
- từ đồng nghĩa:
- lồng ,
- lồng trong
Examples of using
They let the bird out of the cage.
Họ để con chim ra khỏi lồng.
I have a parrot in a cage.
Tôi có một con vẹt trong một cái lồng.
She opened the cage and let out the bird.
Cô mở lồng và thả con chim ra.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English