Translation meaning & definition of the word "cadaver" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xác chết" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cadaver
[Xác chết]/kədævər/
noun
1. The dead body of a human being
- "The cadaver was intended for dissection"
- "The end of the police search was the discovery of a corpse"
- "The murderer confessed that he threw the stiff in the river"
- "Honor comes to bless the turf that wraps their clay"
- synonym:
- cadaver ,
- corpse ,
- stiff ,
- clay ,
- remains
1. Xác chết của một con người
- "Xác chết được dự định để mổ xẻ"
- "Kết thúc cuộc tìm kiếm của cảnh sát là phát hiện ra một xác chết"
- "Kẻ giết người thú nhận rằng anh ta đã ném cứng xuống sông"
- "Vinh dự đến để ban phước cho sân cỏ bọc đất sét của họ"
- từ đồng nghĩa:
- xác chết ,
- cứng ,
- đất sét ,
- vẫn còn
Examples of using
Tell him that I have perished and that my cadaver is now being used by medical students at a leading Catholic university.
Nói với anh ta rằng tôi đã chết và xác chết của tôi hiện đang được sử dụng bởi các sinh viên y khoa tại một trường đại học Công giáo hàng đầu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English