Translation meaning & definition of the word "cackle" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cackle" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cackle
[Cackle]/kækəl/
noun
1. The sound made by a hen after laying an egg
- synonym:
- cackle
1. Âm thanh được tạo ra bởi một con gà mái sau khi đẻ trứng
- từ đồng nghĩa:
- cackle
2. Noisy talk
- synonym:
- yak ,
- yack ,
- yakety-yak ,
- chatter ,
- cackle
2. Nói chuyện ồn ào
- từ đồng nghĩa:
- yak ,
- yack ,
- yakety-yak ,
- nói nhảm ,
- cackle
3. A loud laugh suggestive of a hen's cackle
- synonym:
- cackle
3. Một tiếng cười lớn gợi ý về một con gà mái
- từ đồng nghĩa:
- cackle
verb
1. Talk or utter in a cackling manner
- "The women cackled when they saw the movie star step out of the limousine"
- synonym:
- cackle
1. Nói chuyện hoặc thốt ra một cách khó hiểu
- "Những người phụ nữ bị còng tay khi nhìn thấy ngôi sao điện ảnh bước ra khỏi chiếc limousine"
- từ đồng nghĩa:
- cackle
2. Squawk shrilly and loudly, characteristic of hens
- synonym:
- cackle
2. Squawk shrilly và lớn tiếng, đặc trưng của gà mái
- từ đồng nghĩa:
- cackle
3. Emit a loud, unpleasant kind of laughing
- synonym:
- cackle
3. Phát ra một tiếng cười lớn, khó chịu
- từ đồng nghĩa:
- cackle
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English