Translation meaning & definition of the word "cabal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cabal" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cabal
[Cabal]/kəbɑl/
noun
1. A clique (often secret) that seeks power usually through intrigue
- synonym:
- cabal ,
- faction ,
- junto ,
- camarilla
1. Một nhóm (thường là bí mật) tìm kiếm sức mạnh thường thông qua mưu đồ
- từ đồng nghĩa:
- cabal ,
- phe phái ,
- tháng mười ,
- camarilla
2. A plot to carry out some harmful or illegal act (especially a political plot)
- synonym:
- conspiracy ,
- cabal
2. Một âm mưu để thực hiện một số hành động có hại hoặc bất hợp pháp (đặc biệt là một âm mưu chính trị)
- từ đồng nghĩa:
- âm mưu ,
- cabal
verb
1. Engage in plotting or enter into a conspiracy, swear together
- "They conspired to overthrow the government"
- synonym:
- conspire ,
- cabal ,
- complot ,
- conjure ,
- machinate
1. Tham gia vào âm mưu hoặc tham gia vào một âm mưu, cùng nhau thề
- "Họ âm mưu lật đổ chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- âm mưu ,
- cabal ,
- phàn nàn ,
- gợi cảm ,
- gia công
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English