Translation meaning & definition of the word "cab" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cab" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Cab
[Cab]/kæb/
noun
1. A compartment at the front of a motor vehicle or locomotive where driver sits
- synonym:
- cab
1. Một khoang ở phía trước của một chiếc xe cơ giới hoặc đầu máy nơi người lái ngồi
- từ đồng nghĩa:
- taxi
2. Small two-wheeled horse-drawn carriage
- With two seats and a folding hood
- synonym:
- cab ,
- cabriolet
2. Xe ngựa nhỏ hai bánh
- Với hai chỗ ngồi và mui xe gấp
- từ đồng nghĩa:
- taxi ,
- cabriolet
3. A car driven by a person whose job is to take passengers where they want to go in exchange for money
- synonym:
- cab ,
- hack ,
- taxi ,
- taxicab
3. Một chiếc xe được điều khiển bởi một người có công việc là đưa hành khách đến nơi họ muốn để đổi lấy tiền
- từ đồng nghĩa:
- taxi ,
- hack ,
- xe taxi
verb
1. Ride in a taxicab
- synonym:
- taxi ,
- cab
1. Đi xe taxi
- từ đồng nghĩa:
- xe taxi ,
- taxi
Examples of using
Tom called a cab for Mary.
Tom gọi một chiếc taxi cho Mary.
Tom had no money to pay for a cab.
Tom không có tiền để trả cho một chiếc taxi.
I caught a cab from the station to the hotel.
Tôi bắt một chiếc taxi từ nhà ga đến khách sạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English