Translation meaning & definition of the word "by" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "by" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
By
[Bởi]/baɪ/
adverb
1. So as to pass a given point
- "Every hour a train goes past"
- synonym:
- by ,
- past
1. Để vượt qua một điểm nhất định
- "Mỗi giờ một chuyến tàu đi qua"
- từ đồng nghĩa:
- bởi ,
- quá khứ
2. In reserve
- Not for immediate use
- "Started setting aside money to buy a car"
- "Put something by for her old age"
- "Has a nest egg tucked away for a rainy day"
- synonym:
- aside ,
- by ,
- away
2. Dự trữ
- Không sử dụng ngay
- "Bắt đầu dành tiền để mua xe"
- "Đặt một cái gì đó cho tuổi già của cô ấy"
- "Có một quả trứng làm tổ được giấu trong một ngày mưa"
- từ đồng nghĩa:
- sang một bên ,
- bởi ,
- xa
Examples of using
Our teacher comes to school by car.
Giáo viên của chúng tôi đến trường bằng xe hơi.
I have to be back home by seven.
Tôi phải trở về nhà trước bảy giờ.
How long does it take from here to your house by bike?
Mất bao lâu từ đây đến nhà bạn bằng xe đạp?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English