Translation meaning & definition of the word "buxom" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "buxom" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Buxom
[Buxom]/bəksəm/
adjective
1. (of a woman's body) having a large bosom and pleasing curves
- "Hollywood seems full of curvaceous blondes"
- "A curvy young woman in a tight dress"
- synonym:
- bosomy ,
- busty ,
- buxom ,
- curvaceous ,
- curvy ,
- full-bosomed ,
- sonsie ,
- sonsy ,
- stacked ,
- voluptuous ,
- well-endowed
1. (của cơ thể phụ nữ) có một đường cong lớn và làm hài lòng
- "Hollywood dường như đầy những cô gái tóc vàng cong"
- "Một phụ nữ trẻ cong trong một chiếc váy bó sát"
- từ đồng nghĩa:
- phẫu thuật ,
- busty ,
- buxom ,
- cong ,
- toàn bộ ,
- con trai ,
- xếp chồng lên nhau ,
- khiêu gợi ,
- có lợi
2. (of a female body) healthily plump and vigorous
- "A generation ago...buxom actresses were popular"- robt.a.hamilton
- synonym:
- buxom ,
- zaftig ,
- zoftig
2. (của một cơ thể phụ nữ) đầy đặn và mạnh mẽ
- "Một thế hệ trước ... nữ diễn viên buxom rất nổi tiếng" - robt.a. hamilton
- từ đồng nghĩa:
- buxom ,
- zaftig ,
- zoftig
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English