Translation meaning & definition of the word "button" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nút" sang tiếng Việt
Button
[Nút]noun
1. A round fastener sewn to shirts and coats etc to fit through buttonholes
- synonym:
- button
1. Một dây buộc tròn được may vào áo sơ mi và áo khoác, vv để phù hợp với khuy áo
- từ đồng nghĩa:
- nút
2. An electrical switch operated by pressing
- "The elevator was operated by push buttons"
- "The push beside the bed operated a buzzer at the desk"
- synonym:
- push button ,
- push ,
- button
2. Một công tắc điện được vận hành bằng cách nhấn
- "Thang máy được vận hành bằng các nút ấn"
- "Việc đẩy bên cạnh giường vận hành một cái chuông ở bàn làm việc"
- từ đồng nghĩa:
- nhấn nút ,
- đẩy ,
- nút
3. Any of various plant parts that resemble buttons
- synonym:
- button
3. Bất kỳ bộ phận thực vật khác nhau giống như các nút
- từ đồng nghĩa:
- nút
4. A round flat badge displaying information and suitable for pinning onto a garment
- "They passed out campaign buttons for their candidate"
- synonym:
- button
4. Một huy hiệu phẳng tròn hiển thị thông tin và thích hợp để ghim vào quần áo
- "Họ đã bỏ qua các nút chiến dịch cho ứng cử viên của họ"
- từ đồng nghĩa:
- nút
5. A female sexual organ homologous to the penis
- synonym:
- clitoris ,
- clit ,
- button
5. Một cơ quan tình dục nữ tương đồng với dương vật
- từ đồng nghĩa:
- âm vật ,
- nút
6. A device that when pressed will release part of a mechanism
- synonym:
- release ,
- button
6. Một thiết bị khi được nhấn sẽ giải phóng một phần của cơ chế
- từ đồng nghĩa:
- phát hành ,
- nút
7. Any artifact that resembles a button
- synonym:
- button
7. Bất kỳ vật phẩm nào giống với nút
- từ đồng nghĩa:
- nút
verb
1. Provide with buttons
- "Button a shirt"
- synonym:
- button
1. Cung cấp các nút
- "Nút áo"
- từ đồng nghĩa:
- nút
2. Fasten with buttons
- "Button the dress"
- synonym:
- button
2. Buộc chặt bằng nút
- "Nút váy"
- từ đồng nghĩa:
- nút