Translation meaning & definition of the word "burn" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đốt" sang tiếng Việt
Burn
[Đốt cháy]noun
1. Pain that feels hot as if it were on fire
- synonym:
- burn ,
- burning
1. Nỗi đau cảm thấy nóng như thể nó đang bốc cháy
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
2. A browning of the skin resulting from exposure to the rays of the sun
- synonym:
- tan ,
- suntan ,
- sunburn ,
- burn
2. Màu nâu của da do tiếp xúc với tia nắng mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- tan tanh ,
- suntan ,
- cháy nắng ,
- đốt cháy
3. An injury caused by exposure to heat or chemicals or radiation
- synonym:
- burn
3. Chấn thương do tiếp xúc với nhiệt hoặc hóa chất hoặc phóng xạ
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
4. A place or area that has been burned (especially on a person's body)
- synonym:
- burn ,
- burn mark
4. Một địa điểm hoặc khu vực đã bị đốt cháy (đặc biệt là trên cơ thể của một người)
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- ghi dấu
5. Damage inflicted by fire
- synonym:
- burn
5. Thiệt hại do hỏa hoạn
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
verb
1. Destroy by fire
- "They burned the house and his diaries"
- synonym:
- burn ,
- fire ,
- burn down
1. Phá hủy bằng lửa
- "Họ đốt nhà và nhật ký của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- ngọn lửa
2. Shine intensely, as if with heat
- "The coals were glowing in the dark"
- "The candles were burning"
- synonym:
- burn ,
- glow
2. Tỏa sáng mạnh mẽ, như thể với nhiệt
- "Các than đã phát sáng trong bóng tối"
- "Những ngọn nến đang cháy"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- phát sáng
3. Undergo combustion
- "Maple wood burns well"
- synonym:
- burn ,
- combust
3. Trải qua quá trình đốt cháy
- "Nhiên gỗ cháy tốt"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- cháy
4. Cause a sharp or stinging pain or discomfort
- "The sun burned his face"
- synonym:
- bite ,
- sting ,
- burn
4. Gây đau hoặc đau nhói hoặc khó chịu
- "Mặt trời đốt mặt anh"
- từ đồng nghĩa:
- cắn ,
- chích ,
- đốt cháy
5. Cause to burn or combust
- "The sun burned off the fog"
- "We combust coal and other fossil fuels"
- synonym:
- burn ,
- combust
5. Gây bỏng hoặc cháy
- "Mặt trời đốt cháy sương mù"
- "Chúng tôi đốt than và nhiên liệu hóa thạch khác"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- cháy
6. Feel strong emotion, especially anger or passion
- "She was burning with anger"
- "He was burning to try out his new skies"
- synonym:
- burn
6. Cảm thấy cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là sự tức giận hoặc đam mê
- "Cô ấy đang bùng cháy với sự tức giận"
- "Anh ấy đang cháy để thử bầu trời mới của mình"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
7. Cause to undergo combustion
- "Burn garbage"
- "The car burns only diesel oil"
- synonym:
- burn ,
- incinerate
7. Gây ra sự đốt cháy
- "Đốt rác"
- "Chiếc xe chỉ đốt dầu diesel"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy ,
- thiêu hủy
8. Burn at the stake
- "Witches were burned in salem"
- synonym:
- burn
8. Đốt cháy cổ phần
- "Phù thủy đã bị đốt cháy ở salem"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
9. Spend (significant amounts of money)
- "He has money to burn"
- synonym:
- burn
9. Chi tiêu (số tiền đáng kể)
- "Anh ta có tiền để đốt"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
10. Feel hot or painful
- "My eyes are burning"
- synonym:
- burn
10. Cảm thấy nóng hoặc đau
- "Mắt tôi đang cháy"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
11. Burn, sear, or freeze (tissue) using a hot iron or electric current or a caustic agent
- "The surgeon cauterized the wart"
- synonym:
- cauterize ,
- cauterise ,
- burn
11. Đốt, làm khô hoặc đóng băng (mô) bằng cách sử dụng dòng sắt hoặc điện nóng hoặc chất ăn da
- "Bác sĩ phẫu thuật đã cắt bỏ mụn cóc"
- từ đồng nghĩa:
- bán cổ tử cung ,
- bán manh ,
- đốt cháy
12. Get a sunburn by overexposure to the sun
- synonym:
- sunburn ,
- burn
12. Bị cháy nắng do tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng mặt trời
- từ đồng nghĩa:
- cháy nắng ,
- đốt cháy
13. Create by duplicating data
- "Cut a disk"
- "Burn a cd"
- synonym:
- cut ,
- burn
13. Tạo bằng cách sao chép dữ liệu
- "Cắt đĩa"
- "Đốt đĩa cd"
- từ đồng nghĩa:
- cắt ,
- đốt cháy
14. Use up (energy)
- "Burn off calories through vigorous exercise"
- synonym:
- burn off ,
- burn ,
- burn up
14. Sử dụng hết (năng lượng)
- "Đốt cháy calo thông qua tập thể dục mạnh mẽ"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy
15. Burn with heat, fire, or radiation
- "The iron burnt a hole in my dress"
- synonym:
- burn
15. Đốt cháy bằng nhiệt, lửa hoặc phóng xạ
- "Cái bàn ủi đốt một lỗ trên váy của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- đốt cháy