Translation meaning & definition of the word "bureaucracy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "quan liêu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bureaucracy
[Quan liêu]/bjʊrɑkrəsi/
noun
1. Nonelective government officials
- synonym:
- bureaucracy ,
- bureaucratism
1. Quan chức chính phủ không chọn lọc
- từ đồng nghĩa:
- quan liêu
2. A government that is administered primarily by bureaus that are staffed with nonelective officials
- synonym:
- bureaucracy
2. Một chính phủ được quản lý chủ yếu bởi các văn phòng được bố trí với các quan chức không chọn lọc
- từ đồng nghĩa:
- quan liêu
3. Any organization in which action is obstructed by insistence on unnecessary procedures and red tape
- synonym:
- bureaucracy
3. Bất kỳ tổ chức nào trong đó hành động bị cản trở bởi sự khăng khăng về các thủ tục không cần thiết và băng đỏ
- từ đồng nghĩa:
- quan liêu
Examples of using
The bureaucracy is expanding to meet the needs of an expanding bureaucracy.
Bộ máy quan liêu đang mở rộng để đáp ứng nhu cầu của một bộ máy quan liêu đang mở rộng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English