Translation meaning & definition of the word "burden" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gánh nặng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Burden
[Gánh nặng]/bərdən/
noun
1. An onerous or difficult concern
- "The burden of responsibility"
- "That's a load off my mind"
- synonym:
- burden ,
- load ,
- encumbrance ,
- incumbrance ,
- onus
1. Một mối quan tâm khó khăn hoặc khó khăn
- "Gánh nặng trách nhiệm"
- "Đó là một tải khỏi tâm trí của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- gánh nặng ,
- tải ,
- trở ngại ,
- sự cố chấp ,
- onus
2. Weight to be borne or conveyed
- synonym:
- load ,
- loading ,
- burden
2. Trọng lượng được sinh ra hoặc truyền đạt
- từ đồng nghĩa:
- tải ,
- gánh nặng
3. The central meaning or theme of a speech or literary work
- synonym:
- effect ,
- essence ,
- burden ,
- core ,
- gist
3. Ý nghĩa trung tâm hoặc chủ đề của một bài phát biểu hoặc tác phẩm văn học
- từ đồng nghĩa:
- hiệu quả ,
- bản chất ,
- gánh nặng ,
- cốt lõi ,
- ý chính
4. The central idea that is expanded in a document or discourse
- synonym:
- burden
4. Ý tưởng trung tâm được mở rộng trong một tài liệu hoặc diễn ngôn
- từ đồng nghĩa:
- gánh nặng
verb
1. Weight down with a load
- synonym:
- burden ,
- burthen ,
- weight ,
- weight down
1. Giảm trọng lượng với một tải
- từ đồng nghĩa:
- gánh nặng ,
- burthen ,
- cân nặng ,
- giảm cân
2. Impose a task upon, assign a responsibility to
- "He charged her with cleaning up all the files over the weekend"
- synonym:
- charge ,
- saddle ,
- burden
2. Áp đặt một nhiệm vụ, giao trách nhiệm
- "Anh ta buộc tội cô dọn dẹp tất cả các tập tin vào cuối tuần"
- từ đồng nghĩa:
- phí ,
- yên xe ,
- gánh nặng
Examples of using
I am afraid I'll be a burden to you.
Tôi sợ tôi sẽ là gánh nặng cho bạn.
He was a burden to his parents.
Anh là gánh nặng cho bố mẹ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English