Translation meaning & definition of the word "bunt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đóng thế" sang tiếng Việt
Bunt
[Bunt]noun
1. (baseball) the act of hitting a baseball lightly without swinging the bat
- synonym:
- bunt
1. (bóng chày) hành động đánh bóng chày nhẹ mà không vung gậy
- từ đồng nghĩa:
- bunt
2. Disease of wheat characterized by replacement of the grains with greasy masses of smelly smut spores
- synonym:
- bunt ,
- stinking smut
2. Bệnh lúa mì đặc trưng bởi sự thay thế của các loại ngũ cốc với khối lượng mỡ của bào tử có mùi
- từ đồng nghĩa:
- bunt ,
- hôi thối
3. Similar to tilletia caries
- synonym:
- bunt ,
- stinking smut ,
- Tilletia foetida
3. Tương tự như sâu răng tilletia
- từ đồng nghĩa:
- bunt ,
- hôi thối ,
- Cá heo
4. Fungus that destroys kernels of wheat by replacing them with greasy masses of smelly spores
- synonym:
- bunt ,
- Tilletia caries
4. Nấm phá hủy hạt lúa mì bằng cách thay thế chúng bằng những khối bào tử dính dầu mỡ
- từ đồng nghĩa:
- bunt ,
- Tilletia caries
verb
1. Hit a ball in such a way so as to make it go a short distance
- synonym:
- bunt ,
- drag a bunt
1. Đánh một quả bóng theo cách để làm cho nó đi một quãng ngắn
- từ đồng nghĩa:
- bunt ,
- kéo một cái bunt
2. To strike, thrust or shove against
- "He butted his sister out of the way"
- "The goat butted the hiker with his horns"
- synonym:
- butt ,
- bunt
2. Để tấn công, đẩy hoặc xô đẩy chống lại
- "Anh ấy đã hất em gái ra khỏi đường"
- "Con dê tàn sát người leo núi bằng sừng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- mông ,
- bunt