Translation meaning & definition of the word "building" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xây dựng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Building
[Xây dựng]/bɪldɪŋ/
noun
1. A structure that has a roof and walls and stands more or less permanently in one place
- "There was a three-story building on the corner"
- "It was an imposing edifice"
- synonym:
- building ,
- edifice
1. Một cấu trúc có mái và tường và đứng ít nhiều vĩnh viễn ở một nơi
- "Có một tòa nhà ba tầng ở góc"
- "Đó là một tòa nhà hùng vĩ"
- từ đồng nghĩa:
- xây dựng ,
- tòa nhà
2. The act of constructing something
- "During the construction we had to take a detour"
- "His hobby was the building of boats"
- synonym:
- construction ,
- building
2. Hành động xây dựng một cái gì đó
- "Trong quá trình xây dựng, chúng tôi phải đi đường vòng"
- "Sở thích của anh ấy là đóng thuyền"
- từ đồng nghĩa:
- xây dựng
3. The commercial activity involved in repairing old structures or constructing new ones
- "Their main business is home construction"
- "Workers in the building trades"
- synonym:
- construction ,
- building
3. Hoạt động thương mại liên quan đến sửa chữa các cấu trúc cũ hoặc xây dựng các cấu trúc mới
- "Kinh doanh chính của họ là xây dựng nhà"
- "Công nhân trong ngành xây dựng"
- từ đồng nghĩa:
- xây dựng
4. The occupants of a building
- "The entire building complained about the noise"
- synonym:
- building
4. Cư dân của một tòa nhà
- "Toàn bộ tòa nhà phàn nàn về tiếng ồn"
- từ đồng nghĩa:
- xây dựng
Examples of using
A bomb from the time of World War II has exploded at a building site in Germany, killing at least one person.
Một quả bom từ thời Thế chiến II đã phát nổ tại một tòa nhà ở Đức, giết chết ít nhất một người.
A fire broke out on the second floor of the building.
Một đám cháy bùng phát ở tầng hai của tòa nhà.
Tom is probably in the building.
Tom có lẽ đang ở trong tòa nhà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English