Translation meaning & definition of the word "brotherhood" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "anh em" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Brotherhood
[Tình anh em]/brəðərhʊd/
noun
1. The kinship relation between a male offspring and the siblings
- synonym:
- brotherhood
1. Mối quan hệ họ hàng giữa con cái và anh chị em
- từ đồng nghĩa:
- tình anh em
2. People engaged in a particular occupation
- "The medical fraternity"
- synonym:
- brotherhood ,
- fraternity ,
- sodality
2. Những người tham gia vào một nghề nghiệp cụ thể
- "Tình huynh đệ y tế"
- từ đồng nghĩa:
- tình anh em ,
- tình huynh đệ ,
- sodomal
3. The feeling that men should treat one another like brothers
- synonym:
- brotherhood
3. Cảm giác đàn ông nên đối xử với nhau như anh em
- từ đồng nghĩa:
- tình anh em
4. An organization of employees formed to bargain with the employer
- "You have to join the union in order to get a job"
- synonym:
- union ,
- labor union ,
- trade union ,
- trades union ,
- brotherhood
4. Một tổ chức của nhân viên được thành lập để mặc cả với chủ nhân
- "Bạn phải tham gia công đoàn để có được một công việc"
- từ đồng nghĩa:
- đoàn thể ,
- công đoàn lao động ,
- công đoàn ,
- tình anh em
Examples of using
All human beings are born free and equal in dignity and rights. They are endowed with reason and conscience and should act towards one another in a spirit of brotherhood.
Tất cả con người được sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ được trời phú cho lý trí và lương tâm và nên hành động hướng về nhau trong tinh thần anh em.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English