Translation meaning & definition of the word "brink" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "brink" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Brink
[Brink]/brɪŋk/
noun
1. A region marking a boundary
- synonym:
- brink ,
- threshold ,
- verge
1. Một khu vực đánh dấu một ranh giới
- từ đồng nghĩa:
- bờ vực ,
- ngưỡng ,
- verge
2. The edge of a steep place
- synonym:
- brink
2. Cạnh của một nơi dốc
- từ đồng nghĩa:
- bờ vực
3. The limit beyond which something happens or changes
- "On the verge of tears"
- "On the brink of bankruptcy"
- synonym:
- verge ,
- brink
3. Giới hạn vượt quá điều gì đó xảy ra hoặc thay đổi
- "Trên bờ vực nước mắt"
- "Trên bờ vực phá sản"
- từ đồng nghĩa:
- verge ,
- bờ vực
Examples of using
Alcohol took me to the brink of despair.
Rượu đưa tôi đến bờ vực tuyệt vọng.
We stood on the brink of a cliff.
Chúng tôi đứng trên bờ vực của một vách đá.
The man was on the brink of death.
Người đàn ông đang trên bờ vực của cái chết.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English