Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "bright" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sáng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Bright

[Sáng]
/braɪt/

adjective

1. Emitting or reflecting light readily or in large amounts

  • "The sun was bright and hot"
  • "A bright sunlit room"
    synonym:
  • bright

1. Phát ra hoặc phản xạ ánh sáng dễ dàng hoặc với số lượng lớn

  • "Mặt trời sáng và nóng"
  • "Một căn phòng đầy nắng"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng

2. Having striking color

  • "Bright dress"
  • "Brilliant tapestries"
  • "A bird with vivid plumage"
    synonym:
  • bright
  • ,
  • brilliant
  • ,
  • vivid

2. Có màu sắc nổi bật

  • "Chiếc váy sáng"
  • "Tấm thảm rực rỡ"
  • "Một con chim với bộ lông sống động"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng
  • ,
  • xuất sắc
  • ,
  • sống động

3. Characterized by quickness and ease in learning

  • "Some children are brighter in one subject than another"
  • "Smart children talk earlier than the average"
    synonym:
  • bright
  • ,
  • smart

3. Đặc trưng bởi sự nhanh chóng và dễ dàng trong học tập

  • "Một số trẻ em sáng hơn trong một môn học hơn môn khác"
  • "Trẻ em thông minh nói sớm hơn mức trung bình"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng
  • ,
  • thông minh

4. Having lots of light either natural or artificial

  • "The room was bright and airy"
  • "A stage bright with spotlights"
    synonym:
  • bright

4. Có nhiều ánh sáng tự nhiên hoặc nhân tạo

  • "Căn phòng sáng sủa và thoáng mát"
  • "Một sân khấu sáng với đèn sân khấu"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng

5. Made smooth and bright by or as if by rubbing

  • Reflecting a sheen or glow
  • "Bright silver candlesticks"
  • "A burnished brass knocker"
  • "She brushed her hair until it fell in lustrous auburn waves"
  • "Rows of shining glasses"
  • "Shiny black patents"
    synonym:
  • bright
  • ,
  • burnished
  • ,
  • lustrous
  • ,
  • shining
  • ,
  • shiny

5. Làm cho mịn và sáng bởi hoặc như thể bằng cách cọ xát

  • Phản chiếu ánh sáng hoặc ánh sáng
  • "Nến bạc sáng"
  • "Một người gõ đồng thau bị đốt cháy"
  • "Cô ấy chải tóc cho đến khi nó rơi vào sóng gió rực rỡ"
  • "Hàng kính sáng"
  • "Bằng sáng chế màu đen sáng bóng"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng
  • ,
  • bị đốt cháy
  • ,
  • bóng bẩy
  • ,
  • tỏa sáng
  • ,
  • sáng bóng

6. Splendid

  • "The bright stars of stage and screen"
  • "A bright moment in history"
  • "The bright pageantry of court"
    synonym:
  • bright

6. Lộng lẫy

  • "Những ngôi sao sáng của sân khấu và màn hình"
  • "Một khoảnh khắc tươi sáng trong lịch sử"
  • "Cuộc thi sáng sủa của tòa án"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng

7. Not made dim or less bright

  • "Undimmed headlights"
  • "Surprisingly the curtain started to rise while the houselights were still undimmed"
    synonym:
  • undimmed
  • ,
  • bright

7. Không làm mờ hoặc ít sáng

  • "Đèn pha chưa được đánh giá cao"
  • "Đáng ngạc nhiên là bức màn bắt đầu nổi lên trong khi các houselights vẫn chưa được nhìn thấy"
    từ đồng nghĩa:
  • không bị ảnh hưởng
  • ,
  • sáng

8. Clear and sharp and ringing

  • "The bright sound of the trumpet section"
  • "The brilliant sound of the trumpets"
    synonym:
  • bright
  • ,
  • brilliant

8. Rõ ràng và sắc nét và đổ chuông

  • "Âm thanh tươi sáng của phần kèn"
  • "Âm thanh tuyệt vời của kèn"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng
  • ,
  • xuất sắc

9. Characterized by happiness or gladness

  • "Bright faces"
  • "All the world seems bright and gay"
    synonym:
  • bright

9. Đặc trưng bởi hạnh phúc hay niềm vui

  • "Khuôn mặt sáng"
  • "Tất cả thế giới có vẻ tươi sáng và đồng tính"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng

10. Full or promise

  • "Had a bright future in publishing"
  • "The scandal threatened an abrupt end to a promising political career"
  • "A hopeful new singer on broadway"
    synonym:
  • bright
  • ,
  • hopeful
  • ,
  • promising

10. Đầy đủ hoặc hứa hẹn

  • "Có một tương lai tươi sáng trong xuất bản"
  • "Vụ bê bối đe dọa kết thúc đột ngột cho một sự nghiệp chính trị đầy hứa hẹn"
  • "Một ca sĩ mới đầy hy vọng trên sân khấu"
    từ đồng nghĩa:
  • sáng
  • ,
  • hy vọng
  • ,
  • đầy hứa hẹn

adverb

1. With brightness

  • "The stars shone brilliantly"
  • "The windows glowed jewel bright"
    synonym:
  • brilliantly
  • ,
  • brightly
  • ,
  • bright

1. Với độ sáng

  • "Những ngôi sao tỏa sáng rực rỡ"
  • "Các cửa sổ phát sáng viên ngọc sáng"
    từ đồng nghĩa:
  • rực rỡ
  • ,
  • sáng

Examples of using

Sometimes a bright word comes suddenly, without any search, by itself.
Đôi khi một từ sáng đến đột ngột, mà không có bất kỳ tìm kiếm, chính nó.
Some people, looking at the bright Sun, seek for stains only.
Một số người, nhìn vào Mặt trời sáng, chỉ tìm kiếm vết bẩn.
The room is very bright.
Căn phòng rất sáng sủa.