Translation meaning & definition of the word "breeding" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "sinh sản" sang tiếng Việt
Breeding
[Chăn nuôi]noun
1. Elegance by virtue of fineness of manner and expression
- synonym:
- breeding ,
- genteelness ,
- gentility
1. Thanh lịch nhờ sự tinh tế của cách thức và biểu hiện
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi ,
- dịu dàng ,
- sự dịu dàng
2. The result of good upbringing (especially knowledge of correct social behavior)
- "A woman of breeding and refinement"
- synonym:
- education ,
- training ,
- breeding
2. Kết quả của sự giáo dục tốt (đặc biệt là kiến thức về hành vi xã hội chính xác)
- "Một người phụ nữ chăn nuôi và sàng lọc"
- từ đồng nghĩa:
- giáo dục ,
- đào tạo ,
- chăn nuôi
3. Helping someone grow up to be an accepted member of the community
- "They debated whether nature or nurture was more important"
- synonym:
- breeding ,
- bringing up ,
- fostering ,
- fosterage ,
- nurture ,
- raising ,
- rearing ,
- upbringing
3. Giúp ai đó lớn lên trở thành một thành viên được chấp nhận của cộng đồng
- "Họ tranh luận liệu thiên nhiên hay nuôi dưỡng là quan trọng hơn"
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi ,
- đưa lên ,
- bồi dưỡng ,
- nuôi dưỡng ,
- nuôi ,
- giáo dục
4. The production of animals or plants by inbreeding or hybridization
- synonym:
- breeding
4. Sản xuất động vật hoặc thực vật bằng cách lai hoặc lai
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi
5. The sexual activity of conceiving and bearing offspring
- synonym:
- reproduction ,
- procreation ,
- breeding ,
- facts of life
5. Hoạt động tình dục của việc thụ thai và sinh con
- từ đồng nghĩa:
- sinh sản ,
- chăn nuôi ,
- sự thật của cuộc sống
adjective
1. Producing offspring or set aside especially for producing offspring
- "The breeding population"
- "Retained a few bulls for breeding purposes"
- synonym:
- breeding
1. Sinh con hoặc đặt sang một bên đặc biệt là để sinh con
- "Dân số chăn nuôi"
- "Giữ lại một vài con bò đực cho mục đích sinh sản"
- từ đồng nghĩa:
- chăn nuôi