Translation meaning & definition of the word "breathing" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "thở" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Breathing
[Thở]/briðɪŋ/
noun
1. The bodily process of inhalation and exhalation
- The process of taking in oxygen from inhaled air and releasing carbon dioxide by exhalation
- synonym:
- breathing ,
- external respiration ,
- respiration ,
- ventilation
1. Quá trình hít vào và thở ra cơ thể
- Quá trình lấy oxy từ không khí hít vào và giải phóng carbon dioxide bằng cách thở ra
- từ đồng nghĩa:
- thở ,
- hô hấp bên ngoài ,
- hô hấp ,
- thông gió
adjective
1. Passing or able to pass air in and out of the lungs normally
- Sometimes used in combination
- "The boy was disappointed to find only skeletons instead of living breathing dinosaurs"
- "The heavy-breathing person on the telephone"
- synonym:
- breathing ,
- eupneic ,
- eupnoeic
1. Đi qua hoặc có thể truyền không khí vào và ra khỏi phổi bình thường
- Đôi khi được sử dụng kết hợp
- "Cậu bé thất vọng khi chỉ tìm thấy bộ xương thay vì sống khủng long thở"
- "Người thở nặng nề trên điện thoại"
- từ đồng nghĩa:
- thở ,
- eupneic ,
- eupnoeic
Examples of using
Tom is still breathing.
Tom vẫn còn thở.
She was breathing hard.
Cô đang thở dốc.
Pneumonia causes difficulty in breathing.
Viêm phổi gây khó thở.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English