Translation meaning & definition of the word "bravery" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "dũng cảm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bravery
[Dũng cảm]/brevəri/
noun
1. A quality of spirit that enables you to face danger or pain without showing fear
- synonym:
- courage ,
- courageousness ,
- bravery ,
- braveness
1. Chất lượng tinh thần cho phép bạn đối mặt với nguy hiểm hoặc đau đớn mà không thể hiện sự sợ hãi
- từ đồng nghĩa:
- can đảm ,
- bản lĩnh ,
- dũng cảm
2. Feeling no fear
- synonym:
- fearlessness ,
- bravery
2. Cảm thấy không sợ hãi
- từ đồng nghĩa:
- không sợ hãi ,
- bản lĩnh
Examples of using
A fox doesn't need the bravery of a lion, a lion doesn't need the foxery of a fox.
Một con cáo không cần sự dũng cảm của một con sư tử, một con sư tử không cần con cáo của một con cáo.
Ancient people liked to tell stories of bravery.
Người cổ đại thích kể chuyện về lòng dũng cảm.
We must allow his bravery.
Chúng ta phải cho phép sự dũng cảm của anh ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English