Translation meaning & definition of the word "branched" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phân nhánh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Branched
[Chi nhánh]/brænʧt/
adjective
1. Resembling a fork
- Divided or separated into two branches
- "The biramous appendages of an arthropod"
- "Long branched hairs on its legson which pollen collects"
- "A forked river"
- "A forked tail"
- "Forked lightning"
- "Horseradish grown in poor soil may develop prongy roots"
- synonym:
- bifurcate ,
- biramous ,
- branched ,
- forked ,
- fork-like ,
- forficate ,
- pronged ,
- prongy
1. Giống như một cái nĩa
- Chia hoặc tách thành hai nhánh
- "Các phần phụ của bạch dương của một động vật chân đốt"
- "Lông dài phân nhánh trên legson của nó mà phấn hoa thu thập"
- "Một dòng sông ngã ba"
- "Một cái đuôi chẻ đôi"
- "Sấm sét"
- "Horseradish trồng trong đất nghèo có thể phát triển rễ prongy"
- từ đồng nghĩa:
- phân nhánh ,
- bạch dương ,
- ngã ba ,
- giống như ngã ba ,
- giả mạo ,
- ngạnh ,
- prongy
2. Having branches
- synonym:
- branched ,
- branching ,
- ramose ,
- ramous ,
- ramate
2. Có chi nhánh
- từ đồng nghĩa:
- phân nhánh ,
- ramose ,
- lan man ,
- ramate
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English