Translation meaning & definition of the word "bowed" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cúi đầu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bowed
[Cúi đầu]/baʊd/
adjective
1. Of a stringed instrument
- Sounded by stroking with a bow
- synonym:
- bowed
1. Của một nhạc cụ có dây
- Nghe bằng cách vuốt ve bằng một cây cung
- từ đồng nghĩa:
- cúi đầu
2. Forming or resembling an arch
- "An arched ceiling"
- synonym:
- arced ,
- arched ,
- arching ,
- arciform ,
- arcuate ,
- bowed
2. Hình thành hoặc giống như một vòm
- "Một trần vòm"
- từ đồng nghĩa:
- vũ trang ,
- cong ,
- vòm ,
- hình vòng cung ,
- vòng cung ,
- cúi đầu
3. Have legs that curve outward at the knees
- synonym:
- bandy ,
- bandy-legged ,
- bowed ,
- bowleg ,
- bowlegged
3. Có chân cong ra ngoài ở đầu gối
- từ đồng nghĩa:
- bandy ,
- chân dài ,
- cúi đầu ,
- cung tên
4. Showing an excessively deferential manner
- synonym:
- bowed ,
- bowing
4. Thể hiện một cách trì hoãn quá mức
- từ đồng nghĩa:
- cúi đầu
Examples of using
Tom bowed respectfully to the old lady.
Tom cúi đầu kính trọng bà già.
I bowed politely.
Tôi cúi đầu lịch sự.
She bowed to me politely.
Cô cúi đầu chào tôi một cách lịch sự.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English