Translation meaning & definition of the word "bow" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cung" sang tiếng Việt
Bow
[Cung]noun
1. A knot with two loops and loose ends
- Used to tie shoelaces
- synonym:
- bow ,
- bowknot
1. Một nút thắt với hai vòng và đầu lỏng
- Dùng để buộc dây giày
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- cung thủ
2. A slightly curved piece of resilient wood with taut horsehair strands
- Used in playing certain stringed instruments
- synonym:
- bow
2. Một mảnh gỗ hơi cong với các sợi lông ngựa taut
- Được sử dụng để chơi một số nhạc cụ có dây
- từ đồng nghĩa:
- cung
3. Front part of a vessel or aircraft
- "He pointed the bow of the boat toward the finish line"
- synonym:
- bow ,
- fore ,
- prow ,
- stem
3. Phần trước của tàu hoặc máy bay
- "Anh ấy chỉ cung của thuyền về đích"
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- trước ,
- mũi ,
- thân
4. A weapon for shooting arrows, composed of a curved piece of resilient wood with a taut cord to propel the arrow
- synonym:
- bow
4. Vũ khí để bắn mũi tên, bao gồm một mảnh gỗ cong đàn hồi với dây taut để đẩy mũi tên
- từ đồng nghĩa:
- cung
5. Something curved in shape
- synonym:
- bow ,
- arc
5. Một cái gì đó cong
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- vòng cung
6. Bending the head or body or knee as a sign of reverence or submission or shame or greeting
- synonym:
- bow ,
- bowing ,
- obeisance
6. Uốn cong đầu hoặc cơ thể hoặc đầu gối như một dấu hiệu của sự tôn kính hoặc đệ trình hoặc xấu hổ hoặc chào hỏi
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- cúi đầu ,
- vâng lời
7. An appearance by actors or performers at the end of the concert or play in order to acknowledge the applause of the audience
- synonym:
- bow ,
- curtain call
7. Sự xuất hiện của các diễn viên hoặc người biểu diễn vào cuối buổi hòa nhạc hoặc chơi để ghi nhận những tràng pháo tay của khán giả
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- gọi rèm
8. A decorative interlacing of ribbons
- synonym:
- bow
8. Một sự xen kẽ trang trí của ruy băng
- từ đồng nghĩa:
- cung
9. A stroke with a curved piece of wood with taut horsehair strands that is used in playing stringed instruments
- synonym:
- bow
9. Một nét với một mảnh gỗ cong với các sợi lông ngựa được sử dụng để chơi các nhạc cụ có dây
- từ đồng nghĩa:
- cung
verb
1. Bend one's knee or body, or lower one's head
- "He bowed before the king"
- "She bowed her head in shame"
- synonym:
- bow ,
- bow down
1. Uốn cong đầu gối hoặc cơ thể, hoặc thấp hơn đầu của một người
- "Ông cúi đầu trước nhà vua"
- "Cô ấy cúi đầu trong sự xấu hổ"
- từ đồng nghĩa:
- cung ,
- cúi đầu xuống
2. Yield to another's wish or opinion
- "The government bowed to the military pressure"
- synonym:
- submit ,
- bow ,
- defer ,
- accede ,
- give in
2. Nhường cho mong muốn hoặc ý kiến của người khác
- "Chính phủ cúi đầu trước áp lực quân sự"
- từ đồng nghĩa:
- nộp ,
- cung ,
- trì hoãn ,
- gia nhập ,
- nhượng bộ
3. Bend the head or the upper part of the body in a gesture of respect or greeting
- "He bowed before the king"
- synonym:
- bow
3. Uốn cong đầu hoặc phần trên của cơ thể trong một cử chỉ tôn trọng hoặc chào hỏi
- "Ông cúi đầu trước nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- cung
4. Bend one's back forward from the waist on down
- "He crouched down"
- "She bowed before the queen"
- "The young man stooped to pick up the girl's purse"
- synonym:
- crouch ,
- stoop ,
- bend ,
- bow
4. Uốn cong lưng về phía trước từ thắt lưng trở xuống
- "Anh cúi xuống"
- "Cô cúi đầu trước nữ hoàng"
- "Chàng trai cúi xuống nhặt ví của cô gái"
- từ đồng nghĩa:
- cúi mình ,
- cúi xuống ,
- uốn cong ,
- cung
5. Play on a string instrument with a bow
- synonym:
- bow
5. Chơi trên một nhạc cụ dây với một cây cung
- từ đồng nghĩa:
- cung