Translation meaning & definition of the word "boundary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ranh giới" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Boundary
[Ranh giới]/baʊndəri/
noun
1. The line or plane indicating the limit or extent of something
- synonym:
- boundary ,
- bound ,
- bounds
1. Đường hoặc mặt phẳng chỉ ra giới hạn hoặc mức độ của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- ranh giới ,
- ràng buộc ,
- giới hạn
2. A line determining the limits of an area
- synonym:
- boundary ,
- edge ,
- bound
2. Một dòng xác định giới hạn của một khu vực
- từ đồng nghĩa:
- ranh giới ,
- cạnh ,
- ràng buộc
3. The greatest possible degree of something
- "What he did was beyond the bounds of acceptable behavior"
- "To the limit of his ability"
- synonym:
- limit ,
- bound ,
- boundary
3. Mức độ lớn nhất có thể của một cái gì đó
- "Những gì anh ta làm là vượt ra ngoài giới hạn của hành vi chấp nhận được"
- "Đến giới hạn khả năng của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- giới hạn ,
- ràng buộc ,
- ranh giới
Examples of using
The Rhine is the boundary between France and Germany.
Sông Rhine là ranh giới giữa Pháp và Đức.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English