Translation meaning & definition of the word "bossy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "bossy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bossy
[Hách dịch]/bɔsi/
adjective
1. Offensively self-assured or given to exercising usually unwarranted power
- "An autocratic person"
- "Autocratic behavior"
- "A bossy way of ordering others around"
- "A rather aggressive and dominating character"
- "Managed the employees in an aloof magisterial way"
- "A swaggering peremptory manner"
- synonym:
- autocratic ,
- bossy ,
- dominating ,
- high-and-mighty ,
- magisterial ,
- peremptory
1. Tự tin một cách xúc phạm hoặc được trao quyền thực thi quyền lực thường không chính đáng
- "Một người chuyên quyền"
- "Hành vi chuyên quyền"
- "Một cách hách dịch để ra lệnh cho người khác xung quanh"
- "Một nhân vật khá hung hãn và thống trị"
- "Quản lý nhân viên một cách xa cách"
- "Một phong cách kiêu ngạo vênh vang"
- từ đồng nghĩa:
- chuyên ch ,
- hách dịch ,
- thống tr ,
- cao và hùng mạnh ,
- thẩm quyền ,
- bắt buộc
Examples of using
You're being bossy, aren't you?
Bạn đang hách dịch phải không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English