Translation meaning & definition of the word "boost" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "boost" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Boost
[Tăng]/bust/
noun
1. The act of giving hope or support to someone
- synonym:
- boost ,
- encouragement
1. Hành động mang lại hy vọng hoặc hỗ trợ cho ai đó
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường ,
- khuyến khích
2. An increase in cost
- "They asked for a 10% rise in rates"
- synonym:
- rise ,
- boost ,
- hike ,
- cost increase
2. Tăng chi phí
- "Họ yêu cầu tăng 10% tỷ lệ"
- từ đồng nghĩa:
- tăng ,
- tăng cường ,
- đi bộ ,
- tăng chi phí
3. The act of giving a push
- "He gave her a boost over the fence"
- synonym:
- boost
3. Hành động thúc đẩy
- "Anh ấy đã cho cô ấy một sự thúc đẩy qua hàng rào"
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường
verb
1. Increase
- "The landlord hiked up the rents"
- synonym:
- hike ,
- hike up ,
- boost
1. Tăng
- "Chủ nhà đã tăng tiền thuê nhà"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- tăng vọt ,
- tăng cường
2. Give a boost to
- Be beneficial to
- "The tax cut will boost the economy"
- synonym:
- boost
2. Tăng cường để
- Có lợi
- "Việc cắt giảm thuế sẽ thúc đẩy nền kinh tế"
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường
3. Contribute to the progress or growth of
- "I am promoting the use of computers in the classroom"
- synonym:
- promote ,
- advance ,
- boost ,
- further ,
- encourage
3. Đóng góp cho sự tiến bộ hoặc tăng trưởng của
- "Tôi đang thúc đẩy việc sử dụng máy tính trong lớp học"
- từ đồng nghĩa:
- quảng bá ,
- tạm ứng ,
- tăng cường ,
- hơn nữa ,
- khuyến khích
4. Increase or raise
- "Boost the voltage in an electrical circuit"
- synonym:
- boost ,
- advance ,
- supercharge
4. Tăng hoặc tăng
- "Tăng điện áp trong một mạch điện"
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường ,
- tạm ứng ,
- siêu nạp
5. Push or shove upward, as if from below or behind
- "The singer had to be boosted onto the stage by a special contraption"
- synonym:
- boost
5. Đẩy hoặc đẩy lên trên, như thể từ bên dưới hoặc phía sau
- "Ca sĩ phải được thăng hạng lên sân khấu bằng một cỗ máy đặc biệt"
- từ đồng nghĩa:
- tăng cường
Examples of using
I think I can reach the branch if you'll give me a boost.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể đến chi nhánh nếu bạn tăng sức mạnh cho tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English