Translation meaning & definition of the word "booming" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bùng nổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Booming
[Bùng nổ]/bumɪŋ/
adjective
1. Very lively and profitable
- "Flourishing businesses"
- "A palmy time for stockbrokers"
- "A prosperous new business"
- "Doing a roaring trade"
- "A thriving tourist center"
- "Did a thriving business in orchids"
- synonym:
- booming ,
- flourishing ,
- palmy ,
- prospering ,
- prosperous ,
- roaring ,
- thriving
1. Rất sống động và có lợi nhuận
- "Doanh nghiệp hưng thịnh"
- "Một thời gian vui vẻ cho các nhà môi giới chứng khoán"
- "Một doanh nghiệp mới thịnh vượng"
- "Làm một giao dịch ầm ầm"
- "Một trung tâm du lịch thịnh vượng"
- "Đã làm một doanh nghiệp phát triển mạnh trong hoa lan"
- từ đồng nghĩa:
- đang bùng nổ ,
- hưng thịnh ,
- lòng bàn tay ,
- thịnh vượng ,
- gầm ,
- phát triển mạnh
2. Used of the voice
- synonym:
- booming ,
- stentorian
2. Sử dụng giọng nói
- từ đồng nghĩa:
- đang bùng nổ ,
- stentorian
Examples of using
All the industries in the city are booming.
Tất cả các ngành công nghiệp trong thành phố đang bùng nổ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English