Translation meaning & definition of the word "booking" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đặt phòng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Booking
[Đặt phòng]/bʊkɪŋ/
noun
1. Employment for performers or performing groups that lasts for a limited period of time
- "The play had bookings throughout the summer"
- synonym:
- engagement ,
- booking
1. Việc làm cho người biểu diễn hoặc các nhóm thực hiện kéo dài trong một khoảng thời gian giới hạn
- "Vở kịch đã đặt chỗ trong suốt mùa hè"
- từ đồng nghĩa:
- đính hôn ,
- đặt phòng
2. The act of reserving (a place or passage) or engaging the services of (a person or group)
- "Wondered who had made the booking"
- synonym:
- booking ,
- reservation
2. Hành vi đặt chỗ (một địa điểm hoặc lối đi) hoặc tham gia các dịch vụ của (một người hoặc một nhóm)
- "Tự hỏi ai đã đặt phòng"
- từ đồng nghĩa:
- đặt phòng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English