Translation meaning & definition of the word "bomber" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "máy bay ném bom" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bomber
[Máy bay ném bom]/bɑmər/
noun
1. A military aircraft that drops bombs during flight
- synonym:
- bomber
1. Một chiếc máy bay quân sự thả bom trong chuyến bay
- từ đồng nghĩa:
- máy bay ném bom
2. A person who plants bombs
- synonym:
- bomber
2. Một người đặt bom
- từ đồng nghĩa:
- máy bay ném bom
3. A large sandwich made of a long crusty roll split lengthwise and filled with meats and cheese (and tomato and onion and lettuce and condiments)
- Different names are used in different sections of the united states
- synonym:
- bomber ,
- grinder ,
- hero ,
- hero sandwich ,
- hoagie ,
- hoagy ,
- Cuban sandwich ,
- Italian sandwich ,
- poor boy ,
- sub ,
- submarine ,
- submarine sandwich ,
- torpedo ,
- wedge ,
- zep
3. Một chiếc bánh sandwich lớn làm từ một cuộn dài giòn theo chiều dọc và chứa đầy thịt và phô mai (và cà chua và hành tây và rau diếp và gia vị)
- Tên khác nhau được sử dụng trong các phần khác nhau của hoa kỳ
- từ đồng nghĩa:
- máy bay ném bom ,
- máy xay ,
- anh hùng ,
- bánh sandwich anh hùng ,
- hoagie ,
- hoagy ,
- Bánh sandwich Cuba ,
- Bánh mì Ý ,
- cậu bé đáng thương ,
- phụ ,
- tàu ngầm ,
- bánh sandwich tàu ngầm ,
- ngư lôi ,
- nêm ,
- zep
Examples of using
The suicide bomber fired towards former Prime Minister Benazir Bhutto, but missed.
Kẻ đánh bom tự sát đã bắn về phía cựu Thủ tướng Benazir Bhutto, nhưng đã bỏ lỡ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English