Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "bomb" into Vietnamese language

Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "quả bom" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Bomb

[Bom]
/bɑm/

noun

1. An explosive device fused to explode under specific conditions

    synonym:
  • bomb

1. Một thiết bị nổ hợp nhất để phát nổ trong các điều kiện cụ thể

    từ đồng nghĩa:
  • bom

2. Strong sealed vessel for measuring heat of combustion

    synonym:
  • bomb calorimeter
  • ,
  • bomb

2. Tàu kín mạnh để đo nhiệt đốt cháy

    từ đồng nghĩa:
  • nhiệt lượng bom
  • ,
  • bom

3. An event that fails badly or is totally ineffectual

  • "The first experiment was a real turkey"
  • "The meeting was a dud as far as new business was concerned"
    synonym:
  • turkey
  • ,
  • bomb
  • ,
  • dud

3. Một sự kiện thất bại nặng nề hoặc hoàn toàn không hiệu quả

  • "Thí nghiệm đầu tiên là một con gà tây thực sự"
  • "Cuộc họp là một vấn đề liên quan đến kinh doanh mới"
    từ đồng nghĩa:
  • gà tây
  • ,
  • bom
  • ,
  • dud

verb

1. Throw bombs at or attack with bombs

  • "The americans bombed dresden"
    synonym:
  • bombard
  • ,
  • bomb

1. Ném bom vào hoặc tấn công bằng bom

  • "Người mỹ đã ném bom dresden"
    từ đồng nghĩa:
  • bắn phá
  • ,
  • bom

2. Fail to get a passing grade

  • "She studied hard but failed nevertheless"
  • "Did i fail the test?"
    synonym:
  • fail
  • ,
  • flunk
  • ,
  • bomb
  • ,
  • flush it

2. Không đạt được điểm qua

  • "Cô ấy đã học chăm chỉ nhưng vẫn thất bại"
  • "Tôi đã trượt bài kiểm tra?"
    từ đồng nghĩa:
  • thất bại
  • ,
  • flunk
  • ,
  • bom
  • ,
  • tuôn ra nó

Examples of using

A bomb from the time of World War II has exploded at a building site in Germany, killing at least one person.
Một quả bom từ thời Thế chiến II đã phát nổ tại một tòa nhà ở Đức, giết chết ít nhất một người.
The invention of the nuclear bomb means that we are capable of destroying ourselves.
Việc phát minh ra bom hạt nhân có nghĩa là chúng ta có khả năng tự hủy hoại chính mình.
I dropped a bomb on Moscow.
Tôi thả một quả bom vào Moscow.