Translation meaning & definition of the word "boiling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nồi hơi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Boiling
[Đun sôi]/bɔɪlɪŋ/
noun
1. The application of heat to change something from a liquid to a gas
- synonym:
- boiling
1. Ứng dụng nhiệt để thay đổi thứ gì đó từ chất lỏng sang khí
- từ đồng nghĩa:
- đun sôi
2. Cooking in a liquid that has been brought to a boil
- synonym:
- boiling ,
- stewing ,
- simmering
2. Nấu trong một chất lỏng đã được đưa vào đun sôi
- từ đồng nghĩa:
- đun sôi ,
- hầm ,
- sôi sục
adverb
1. Extremely
- "Boiling mad"
- synonym:
- boiling
1. Cực kỳ
- "Nóng bỏng điên cuồng"
- từ đồng nghĩa:
- đun sôi
Examples of using
When I arrived, the dispute had reached its boiling point.
Khi tôi đến, tranh chấp đã đạt đến điểm sôi.
Tom is boiling an egg.
Tom đang luộc một quả trứng.
Put the egg into boiling water.
Cho trứng vào nước sôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English