Translation meaning & definition of the word "bog" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bog" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bog
[Bog]/bɑg/
noun
1. Wet spongy ground of decomposing vegetation
- Has poorer drainage than a swamp
- Soil is unfit for cultivation but can be cut and dried and used for fuel
- synonym:
- bog ,
- peat bog
1. Đất ướt của thảm thực vật phân hủy
- Có hệ thống thoát nước kém hơn một đầm lầy
- Đất không phù hợp để canh tác nhưng có thể được cắt và sấy khô và sử dụng làm nhiên liệu
- từ đồng nghĩa:
- sa lầy ,
- than bùn
verb
1. Cause to slow down or get stuck
- "The vote would bog down the house"
- synonym:
- bog down ,
- bog
1. Gây chậm lại hoặc bị mắc kẹt
- "Cuộc bỏ phiếu sẽ sa lầy vào nhà"
- từ đồng nghĩa:
- sa lầy
2. Get stuck while doing something
- "She bogged down many times while she wrote her dissertation"
- synonym:
- bog down ,
- bog
2. Bị mắc kẹt trong khi làm một cái gì đó
- "Cô ấy sa lầy nhiều lần trong khi cô ấy viết luận văn"
- từ đồng nghĩa:
- sa lầy
Examples of using
It's back there somewhere, through the bog.
Nó trở lại đó ở đâu đó, thông qua bog.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English