Translation meaning & definition of the word "boast" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tự hào" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Boast
[Tự hào]/boʊst/
noun
1. Speaking of yourself in superlatives
- synonym:
- boast ,
- boasting ,
- self-praise ,
- jactitation
1. Nói về bản thân trong các siêu phẩm
- từ đồng nghĩa:
- khoe khoang ,
- tự khen ,
- sự hài hước
verb
1. Show off
- synonym:
- boast ,
- tout ,
- swash ,
- shoot a line ,
- brag ,
- gas ,
- blow ,
- bluster ,
- vaunt ,
- gasconade
1. Khoe
- từ đồng nghĩa:
- khoe khoang ,
- chào hàng ,
- đổi ,
- bắn một đường ,
- khí ga ,
- thổi ,
- bluster ,
- vaint ,
- gasconade
2. Wear or display in an ostentatious or proud manner
- "She was sporting a new hat"
- synonym:
- sport ,
- feature ,
- boast
2. Mặc hoặc hiển thị một cách phô trương hoặc tự hào
- "Cô ấy đang đội một chiếc mũ mới"
- từ đồng nghĩa:
- thể thao ,
- tính năng ,
- khoe khoang
Examples of using
Great boast and small roast.
Tuyệt vời khoe khoang và nướng nhỏ.
He was apt to boast of his knowledge.
Anh ấy có khả năng tự hào về kiến thức của mình.
He likes to boast about his father's successful automobile business.
Anh ấy thích tự hào về kinh doanh ô tô thành công của cha mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English